Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 4: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-góc-cạnh (c.g.c) - Nguyễn Thị Thanh Thủy - Trường THCS Thới Hòa

Nếu hai cạnh và góc xen giửừa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giửừa của tam giác kia thi hai tam giác đó bằng nhau
Chỉ cần thêm điều kiện gỡ nửừa thỡ hai tam giác vuông ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp cạnh góc cạnh?

ppt 15 trang datvu 21/12/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 4: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-góc-cạnh (c.g.c) - Nguyễn Thị Thanh Thủy - Trường THCS Thới Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 4: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-góc-cạnh (c.g.c) - Nguyễn Thị Thanh Thủy - Trường THCS Thới Hòa

Bài giảng Hình học Lớp 7 - Bài 4: Trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh-góc-cạnh (c.g.c) - Nguyễn Thị Thanh Thủy - Trường THCS Thới Hòa
 Các thầy cô giáo 
Về dự giờ tiết hình học của lớp 
7a5
 TRƯỜNG THCS THỚI HềA
 Giáo viên: NGUYỄN THỊ THANH THỦY C’
 A A’
 C
B
 B’ BàI 4: Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
 Cạnh – góc – cạnh (c – g - c)
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giửừa: Giải:
Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm,  Vẽ xBy = 700
BC = 3cm, B = 700 Trên tia By lấy C sao cho BC = 3cm.
 x Trên tia Bx lấy A sao cho BA = 2cm.
 Vẽ đoạn AC, ta đợc tam giác ABC
 A
 2cm
 700
 B C y
 3cm BàI 4Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
 Cạnh – góc – cạnh (c – g - c)
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giửừa: ?2 Hai tam giác trên hỡnh 80 có bằng 
Bài toán 1: (sgk) nhau không? B
 Giải: (sgk)
 Lu ý: (sgk)
Bài toán 2: (sgk) A C
2. Trờng hợp bằng nhau cạnh - góc -cạnh:
Tính chất (thừa nhận)
 D
 Nếu hai cạnh và góc xen giửừa của tam giác Hỡnh 80
 này bằng hai cạnh và góc xen giửừa của tam Giải:
 giác kia thỡ hai tam giác đó bằng nhau ∆ACB và ∆ACD có:
 A A’ CB = CD(gt)
 ACB = ACD(gt)
 AC là cạnh chung
 => ∆ACB = ∆ACD (c.g.c)
 B C B’ C’
 Nếu ∆ABC và ∆A’B’C’ có:
 ..Ab = a’b’
 .B = b’
 .Bc = b’c’
 Thỡ ∆ABC = ∆A’B’C’ (c.g.c) Bài tập
Bài 25: Trên mỗi hình 82, 83, 84 có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao ? 
 N
 A
 2 G
 1 ) H
 E 1
 M P
 ( 2
 C
B I K
 D H.83 Q H.84
 H.82 Giải:
 Giải: Giải: ∆MPN và ∆MPQ có:
 ∆ADB và ∆ADE có: ∆IGK và ∆HKG có: PN = PQ(gt)
 AB = AE(gt) IK = GH(gt)
 M1 = M2(gt)
 A1 = A2(gt) IKG = KGH(gt) MP là cạnh chung.
 AD là cạnh chung. GK là cạnh chung.
 Nhng cặp góc M1và M2
 => ∆ADB = ∆ADE (c.g.c) => ∆IGK Và ∆HKG (c.g.c) không xen giửừa hai cặp cạnh 
 bằng nhau nên ∆MPN và 
 ∆MPQ không bằng nhau. Bài tập : 
 Nêu thêm một điều kiện nữa để 2 tam giác trong mỗi 
 hình dới đây là hai tam giác bằng nhau theo trờng hợp 
 cạnh góc cạnh ?
 I A C D
 B Ac = bd
 Ia = id
H K I
 Ihk = ehk
 C
 E A B
 D
 H1 H2 H3
 ∆Hik = ∆hek(c.g.c) ∆Aib = ∆dic(c.g.c) ∆Cab = ∆dba(c.g.c)
 ? ? ? Nhửừng kieỏn thửực troùng taõm cuỷa baứi
1. Veừ tam giaực bieỏt hai caùnh vaứ goực xen giửừa.
Bửụực1: Veừ goực 
Bửụực2: Treõn hai caùnh cuỷa goực ủaởt hai ủoaùn thaỳng coự ủoọ daứi 
 baống hai caùnh cuỷa tam giaực
Bửụực 3: Veừ ủoaùn thaỳng coứn laùi ta ủửụùc tam giaực caàn veừ.
2.Tớnh chaỏt: Neỏu hai caùnh vaứ goực xen giửừa cuỷa 
tam giaực naứy baống hai caùnh vaứ goực xen giửừa cuỷa tam 
giaực kia thỡ hai tam giaực ủoự baống nhau.
3. Heọ quaỷ: Neỏu hai caùnh goực vuoõng cuỷa tam giaực 
vuoõng naứy laàn lửụùt baống hai caùnh goực vuoõng cuỷa 
tam giaực vuoõng kia thỡ hai tam giaực vuoõng ủoự baống 
nhau. XIN TRAÂN TROẽNG CAÛM ễN
 CAÙC THAÀY COÂ GIAÙO 
VEÀ Dệẽ TIEÁT HOẽC HOÂM NAY

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_bai_4_truong_hop_bang_nhau_cua_hai.ppt