Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 14 - Bài 10: Hóa trị - Phạm Thị Dung

Câu 1:
- a/Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) này với nguyên tử của nguyên tố khác
- Khi xác định hóa trị, người ta lấy hóa trị của H làm 1đơn vị, nguyên tố O là hai đơn vị
Áp dụng:
a/ Dựa vào hóa trị của H làm đơn vị, ta xác định được hóa trị của:
S(II)
b/ Dựa vào hóa trị của O là hai đơn vị, ta xác định được hóa trị của:
- Fe(II)

ppt 16 trang datvu 18/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 14 - Bài 10: Hóa trị - Phạm Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 14 - Bài 10: Hóa trị - Phạm Thị Dung

Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 14 - Bài 10: Hóa trị - Phạm Thị Dung
 kính chào quý thầy -cô giáo và các em học sinh 
 giờ thao
 dự giản
 ề MÔN HOÁ HỌC g
v
 Cu
Giáo viên thực hiện : PHẠM THỊ DUNG 
Trường THCS THỚI HÒA Trả lời:
Câu 1:
- a/Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số 
 biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm 
 nguyên tử) này với nguyên tử của nguyên tố khác
- Khi xác định hóa trị, người ta lấy hóa trị của H làm 1đơn 
 vị, nguyên tố O là hai đơn vị
Áp dụng: 
a/ Dựa vào hóa trị của H làm đơn vị, ta xác định được hóa 
 trị của:
- S(II) 
- b/ Dựa vào hóa trị của O là hai đơn vị, ta xác định 
 được hóa trị của: 
- Fe(II) TIẾT 14:
BÀI 10 :
 HÓA TRỊ 2.Vận dụng:
b) Lập CTHH của hợp chất theo hóa tri:
*Ví dụ 2:
 Lập công thức hóa học của hợp chất tạo 
 bởi Na hóa trị I và nhóm (SO4) hóa trị II.
 Giải :
 I II
Viết công thức dạng chung: Nax ( SO4 )y
 Theo qui tắc hóa trị x × I = y × II
 x II x=2
 Chuyển thành tỉ lệ
 y I y=1
 Công thức hóa học của hợp chất là
 Na2 SO4 Lập công thức hóa học nhanh:
1/ Viết các kí hiệu hóa học lại gần 
nhau. (viết hóa trị lên trên kí hiệu)
2/ Tính nhanh chỉ số x, y.
 * a = b x = y = 1.
 * a ≠ b :
 a:b tối giản x = b; y = a.
 a:b chưa tối giản thì giản ước để có 
tỉ lệ : a’:b’ x = b’; y = a’. Cách trình bày::
 II II
 CTHH
-a/ Znx(SO4 )y ZnSO 4 
 I II
 CTHH
-b/ Na O
 x y Na2O
 II III CTHH
- c/Cax(PO4)y Ca3(PO4)2
 VI II
 CTHH
-d/ SxOy SO 2 2.Luyện tập: 
Giải:
 III I CTHH
 5/b) PxHy PH3
 IV II CTHH
 CxSy CS2
 III II CTHH
 FexOy Fe2O3 Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
 CTHH CTHH SAI CTHH ĐÚNG
 II I
 MgCl MgCl MgCl2
 I II
 KO K O
 KO 2
 II I
 CaCl2
 CaCl2
 I II
 Na(CO3) Na(CO3) Na2CO3
Thảo luận

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_14_bai_10_hoa_tri_pham_thi_dung.ppt