Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
BÀI TẬP 1 : Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :
Thành phần môi trường là: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Thành phần môi trường là: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ ba, ngày 4 tháng 11 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Câu hỏi : - Quan hệ từ là gì ? Đặt một câu với quan hệ từ : và. - Hãy nêu các cặp quan hệ từ thường gặp và đặt câu với cặp quan hệ từ : Vì nên Thứ ba, ngày 4 tháng 11 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BÀI TẬP 1 : Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới : Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trườtrường ng : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác. a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên. -Khu dân cư :Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt. -Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp. -Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực mà trong đĩ các lồi cây, con vật , cảnh quang thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu lài. Thứ ba, ngày 4 tháng 11 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG sinh vật tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. Thứ ba, ngày 4 tháng 11 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG A hình thức biểu hiệnB ra bên ngoài của hình thái sự vật, có thể quan sát được. sinh vật quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh. sinh thái tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết. hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BÀI 3 : Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó : Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp. Chúng em . . . . . . môi trường sạch đẹp. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_bao_ve_moi_tr.ppt