Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Nguyễn Thùy Linh
3. Thuật toán và mô tả thuật toán
VD 1: Thuật toán “luộc rau”
- Xác định bài toán
+ Input: rau muống luộc, gia vị, lửa, nồi, …
+ Output: món rau luộc
Mô tả thuật toán:
B1: Nhặt rau, rửa rau thật sạch.
B2: Nấu nước sôi
B3: Cho vào 1 ít muối rồi bỏ rau vào
B4: Đợi rau chín
B5: Món rau muống luộc
VD 1: Thuật toán “luộc rau”
- Xác định bài toán
+ Input: rau muống luộc, gia vị, lửa, nồi, …
+ Output: món rau luộc
Mô tả thuật toán:
B1: Nhặt rau, rửa rau thật sạch.
B2: Nấu nước sôi
B3: Cho vào 1 ít muối rồi bỏ rau vào
B4: Đợi rau chín
B5: Món rau muống luộc
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Nguyễn Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học Lớp 8 - Bài 5: Từ bài toán đến chương trình - Nguyễn Thùy Linh
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ GV: Nguyễn Thùy Linh TIẾT 20 BÀI 5 : TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TÌNH 1.Bài toán và xác định bài toán 2.Quá trình giải bài toán trên máy tính 3.Thuật toán và mô tả thuật toán 4.Một số ví dụ minh họa Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 3. Thuật toán và mô tả thuật toán VD2: Viết thuật toán giải Biện luận nghiệm phương trình phương trình ax+b=0 sau: - Xác định bài toán + Input: các số a và b a≠0 x = -b/a + Output: nghiệm x a = 0 b≠0 Vô nghiệm - Mô tả thuật toán: b = 0 Vô số nghiệm B1: nhập vào số a và b B2: Nếu a≠0 sang Bước 3. Ngược lại sang B4. B3: nghiệm là x=-b/a sang B5. B4: b=0, pt vô số nghiệm. Ngược lại pt vô nghiệm. B5: Kết thúc C¸ch 2: VÏ s¬ ®å khèi Quy íc c¸c khèi trong s¬ ®å thuËt to¸n BĐ Nhập a, b ® a≠0 x=-b/a S ® Pt VSN b=0 S BT Pt VN KT 4. Một số ví dụ về thuật toán: a. Thuật toán tính diện tích của một hình Ví dụ 2 Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng là 2a, chiều dài là b và một hình bán nguyệt bán kính a .Hãy tính diện tích của hình A? b 2a a Hình A Diện tích hình A = Diện tích hình chữ nhật + Diện tích hình bán nguyệt b 2a a Hình A 4. Một số ví dụ về thuật toán: a. Thuật toán tính diện tích của một hình *a*a Diện tích hình A = 2*a*b + 2 b 2a a Hình A 4. Một số ví dụ về thuật toán: Từ thuật toán Var a,b,Strên1,S2,S: hãy real; viết chương trình Begin B3: Viết Chương trình: cho bài toán? Write(‘Nhap a: ‘); Readln(a); Bước1 : Xác định hệ số b, a; Write(‘Nhap b: ‘); Readln(b); Bước 2 : Tính S1 ← 2ab; S1:=2*a*b; a2 Bước 3 : Tính S2 ← ; S2:=3 . 14 * a * a / 2 ; 2 Bước 4 : Tính S ← S1 + S2 S:= S1 + S2 ; Hình A Bước 5 : Thông báo kết quả. Write(‘Dien tich hinh A= ‘,S); Bước 6: Kết thúc. End. Câu 1: Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần Input: Danh sách họ của các học sinh trong lớp Output: Số học sinh có họ Trần Quay lại Câu 3: Xây dựng thuật toán cho bài toán “Tính Tổng 2 số a, b”. - B1: Xác định bài toán: Input: Hai số a, b Output: Tổng hai số a và b - B2: Mô tả thuật toán Bước 1: Nhập hai số a, b Bước 2: Tổng a+b Bước 3: In kết quả lên màn hình Quay lại Sau khi thực hiện 3 bước trên, giá trị của x và y được hoán đổi cho nhau. - B1: x x + y Lấy gt y + x. Vậy x lưu gt x+y - B2: y x - y Lấy gt x đã lưu trên – y. //yx - B3: x x - y Lấy gt x đã lưu trên – gt y lưu trên.//xy Quay lại
File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_lop_8_bai_5_tu_bai_toan_den_chuong_trinh_n.ppt

