Giáo án mầm non Lớp Lá - Tuần 35 - Chủ đề: Trường Tiểu học - Năm học 2014-2015 - Huỳnh Thị Kim Ngân
- Trẻ nhận biết được đặc điểm của trường tiểu học. biết được sự giống và khác nhau giữa trường tiểu học và trường mẫu giáo.
- Trẻ giao tiếp với mọi người bằng ngôn ngữ mạch lạc. Mở rộng vốn từ cho trẻ thông qua các hoạt động.
- Rèn cho trẻ các kỹ năng vận động, vận động phối hợp tay chân.
- Giáo dục trẻ yêu trường lớp, bạn bè. Kính trọng và lễ phép với thầy cô.
-Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của trường tiểu học thông qua tranh ảnh, bài thơ, bài hát về trường tiểu học.
- Trẻ giao tiếp với mọi người bằng ngôn ngữ mạch lạc. Mở rộng vốn từ cho trẻ thông qua các hoạt động.
- Rèn cho trẻ các kỹ năng vận động, vận động phối hợp tay chân.
- Giáo dục trẻ yêu trường lớp, bạn bè. Kính trọng và lễ phép với thầy cô.
-Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của trường tiểu học thông qua tranh ảnh, bài thơ, bài hát về trường tiểu học.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án mầm non Lớp Lá - Tuần 35 - Chủ đề: Trường Tiểu học - Năm học 2014-2015 - Huỳnh Thị Kim Ngân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án mầm non Lớp Lá - Tuần 35 - Chủ đề: Trường Tiểu học - Năm học 2014-2015 - Huỳnh Thị Kim Ngân
TUẦN: 35 TRƯỜNG MẪU GIÁO ĐỊNH THÀNH ****************** CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG TIỂU HỌC Nhánh 2: Đồ dùng của học sinh lớp 1 GV SOẠN: HUỲNH THỊ KIM NGÂN LỚP: LÁ MẠNG HOẠT ĐỘNG Chủ đề nhánh 1: Đồ dùng của học sinh lớp 1 (12/05 – 16/05/2014) THỨ 2 (12/05/2014): * KPKH: Tìm hiểu về một số đồ dùng của học sinh lớp 1. THỨ 3 (13/05/2014): * GDAN: * LQVT: Ôn tự chọn Biễu diễn: Tạm biệt búp bê (loại 2) Ôn về số lượng và các chữ Nghe hát: Em yêu trường em. số trong phạm vi 10 Trò chơi: Nghe câu hát đoán tên bài hát ĐỒ DÙNG CỦA HỌC SINH LỚP 1 ( 1 TUẦN) (12/05 – 16/05/2014) THỨ 4 (14/05/2014): * TDGH: Chạy 18m trong 10 THỨ 6 (16/05/2014): giây sút bóng vào khung thành * LQCV: Chữ V, R (tiết 2) * PTNN: Đàm thoại về một số đồ dùng của học sinh lớp 1 THỨ 5 (15/05/2014): * TH: Cắt dán đồ dùng học tập (Trang 46) sạch.. - Giáo dục kỹ năng sống: kỹ năng nhận biết các dấu hiệu nguy hiểm. - Giáo dục vệ sinh cá nhân: vệ sinh tay chân sạch sẽ; vệ sinh trong sinh hoạt, ăn uống. - Giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh: Học theo 5 điều Bác Hồ dạy. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG ************ KẾ HOẠCH ĐÓN TRẺ – TRÒ CHUYỆN NỘI DUNG: - Cô đón cháu từ tay phụ huynh, hướng dẫn cháu cất đồ dùng cá nhân. Cô dắt cháu vào chơi cùng bạn. - Trao đổi thông tin với phụ huynh 1 số việc cần thiết. - Trò chuyện với cháu về góc chủ đề, chủ đề nhánh, xem tranh ảnh về trường tiểu học tại địa phương. YÊU CẦU: - Phụ huynh đưa cháu tận tay giáo viên. - Cháu tham gia trò chuyện cùng cô về chủ đề. - Rèn ngôn ngữ khi cháu giao tiếp với bạn. - Giáo dục cháu yêu quý bạn bè, lễ phép với mọi người xung quanh. Cháu thích được vào học lớp 1 trường tiểu học. Cháu biết bảo vệ, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi. CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh, đồ dùng theo chủ đề. TIẾN HÀNH: Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Cô ân cần đón Cô ân cần đón Cô ân cần đón Cô ân cần đón Cô ân cần đón cháu vào lớp. cháu vào lớp. cháu vào lớp. cháu vào lớp. cháu vào lớp. Cô trò chuyện Cô trò chuyện Cô trò chuyện Cô trò chuyện Cô cùng cháu trò với cháu về một với cháu về với cháu về đồ với cháu về một chuyện về 5 điều số đồ dùng học trường tiểu học dùng cá nhân khi số đồ dùng của Bác Hồ dạy các tập của học sinh tại địa phương. vào lớp 1. học sinh lớp 1. cháu thiếu nhi. lớp 1. THỂ DỤC SÁNG Nội dung Yêu cầu Chuẩn bị Tiến hành hiện sự quan tâm đến các bạn. BA TIÊU CHUẨN BÉ NGOAN - Cháu thuộc và hiểu ý nghĩa 3 tiêu Cô đưa ra và hỏi cháu ý nghĩa của 3TCBN : chuẩn bé 1. Biết xin lỗi, cảm ơn. Ba tiêu chuẩn ngoan. 2. Hăng hái phát biểu ý kiến. bé ngoan - Biết thực - Mẫu truyện 3. Vở học sạch sẽ. hiện đúng 3 kể về các bé - Giáo dục cháu thực hiện đúng 3 TCBN sẽ TCBN sẽ ngoan. được cắm cờ và được phiếu bé ngoan cuối được cắm cờ tuần. - Cháu có ý - Cô cho cháu nhắc lại 3 TCBN theo tổ, lớp, thức ngoan cá nhân. ngoãn, lễ phép GIỜ CHƠI NGẮN Giờ chơi - Cháu biết - Xen kẽ vào lúc chuyển tiết. ngắn cách tham gia - Khi chơi cháu chơi theo tự nguyện, cháu trò chơi. biết tự lấy và cất đồ chơi đúng nơi quy định. - Giúp cháu Nhường nhịn bạn khi chơi, không giành đồ vui tươi, chơi với bạn. hăng hái Một số đồ tham gia vào chơi theo chủ các hoạt động đề. sau. - Giáo dục cháu biết thu dọn đồ chơi gọn gàng. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU CHUNG: 1. Kiến thức: - Cháu biết được tên, cách sử dụng, bảo quản một số đồ dùng, đồ chơi ngoài trời, trong lớp và khi học tiểu học. 2. Kỹ năng: - Cháu được hít thở không khí trong lành, vận động cơ thể dẻo dai, khoẻ mạnh qua các trò chơi vận động. * Chơi tự do Cô nhận xét, cháu vệ sinh và vào lớp. Cô kiểm tra sức khỏe của cháu, dặn dò cháu nội dung buổi hoạt động. - Cháu biết được Cô mời các cháu cùng dạo chơi hít thở đặc điểm trang phục không khí trong lành với cô và các bạn. của học sinh tiểu Địa điểm dạo Cháu quan sát và nói về đặc điểm của học. chơi sạch thời tiết buổi sáng: Bầu trời như thế nào? - Cháu tham gia trò thoáng, phù Thứ 3: Cháu thấy thời tiết buổi sáng ra sao? chơi vận động tích hợp trong Trang phục của Cháu cùng đọc đồng dao “Dung dăng cực. Cháu được hít vườn trường. học sinh tiểu dung dẻ”. Đến nơi đặt tranh ảnh về học thở không khí trong Tranh ảnh về học sinh trường tiểu học. Cô đố các cháu: lành. trang phục tranh vẽ về ai? Trang phục của học sinh - Cháu ngoan của học sinh tiểu học như thế nào? Trang phục của ngoãn, lễ phép; biết tiểu học. thầy cô giáo ra sao? Cô giáo dục cháu yêu thương, nhường Hột hạt, sỏi, vâng lời thầy cô giáo; cháu biết giữ gìn nhịn bạn; giữ gìn vệ lá cây. trang phục cá nhân sạch sẽ. sinh cá nhân sạch * TCVĐ: Kéo co. sẽ. * Chơi tự do. Cô nhận xét, cháu vệ sinh và vào lớp. Cô kiểm tra sức khỏe của cháu, dặn dò cháu nội dung buổi hoạt động. - Cháu biết được Cô mời các cháu cùng dạo chơi hít thở tên gọi, đặc điểm, Địa điểm dạo không khí trong lành với cô và các bạn. lợi ích của một số chơi sạch Cháu quan sát và nói về đặc điểm của món đồ dùng của thoáng, phù thời tiết buổi sáng: Bầu trời như thế nào? Thứ 4: học sinh lớp 1. hợp trong Cháu thấy thời tiết buổi sáng ra sao? Đồ dùng của - Cháu tham gia trò vườn trường. Cô cùng cháu hát “Lại đây múa hát cùng học sinh lớp 1 chơi vận động tích Sách, vở của cô”. Cô mời cháu chơi: Đồ vật nào biến (Sách, vở) cực. Cháu được hít học sinh lớp mất. Cô hỏi cháu: Đây là gì? Cháu thấy thở không khí trong 1. chúng ở đâu? Chúng được dùng để làm lành. Hột hạt, sỏi, gì? Cháu giữ gìn các món đồ dùng đó - Cháu biết bảo vệ, lá cây. như thế nào? giữ gìn đồ chơi. * TCVĐ: Rồng rắn lên mây. * Chơi tự do. Cô nhận xét, cháu vệ sinh và vào lớp. - Cháu biết được Địa điểm dạo Cô kiểm tra sức khỏe của cháu, dặn dò tên gọi, đặc điểm, chơi sạch cháu nội dung buổi hoạt động. Thứ 5: lợi ích của một số thoáng, phù Cô mời các cháu cùng dạo chơi hít thở Đồ dùng của món đồ dùng của hợp trong không khí trong lành với cô và các bạn. học sinh lớp 1 học sinh lớp 1. vườn trường. Cháu quan sát và nói về đặc điểm của (viết mực, viết - Cháu tham gia trò Viết mực, thời tiết buổi sáng: Bầu trời như thế nào? chì, bút màu, chơi vận động tích viết chì, bút Cháu thấy thời tiết buổi sáng ra sao? gôm) cực. Cháu được hít màu, gôm. Cô mời cháu chơi đố em về một số món thở không khí trong Hột hạt, sỏi, đồ dùng của học sinh lớp 1. Cô hỏi cháu Cô nói: Hôm nay các con sẽ được chơi ở các góc với chủ đề “Trưởng tiểu học của em”. Cho cháu kể tên các góc. Cô cùng cháu hát: Mời bạn đến đây để giáo dục cháu khi tham gia trong góc chơi - Chơi xong các con nhớ làm gì? - Cho cháu chọn và về góc chơi - Cô bao quát gợi ý từng góc chơi. - Cô báo hết giờ nhận xét từng góc. Cô mời cả lớp đến góc trọng tâm; cháu cùng tham quan, nhận xét góc trọng tâm - Nếu cháu nào chơi chán cho cháu chơi vận động. - TCVĐ: “Nu na nu nống” TÊN GÓC - YÊU CẦU - CHUẨN BỊ - GỢI Ý Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Góc xây dựng Góc phân vai Góc học tập Góc nghệ thuật Góc thiên nhiên Xây dựng Cửa hàng đồ Chơi kidsmast Làm quà lưu Chơi với cát. trường tiểu học. dùng học tập. Trò chơi với các niệm tặng cô Yêu cầu: Yêu cầu: Yêu cầu: chữ cái và số giáo và bạn bè - Trẻ biết dùng - Cháu biết xây - Cháu biết phân lượng ngày ra trường các hình mẫu để theo hướng dẫn vai chơi Yêu cầu: Yêu cầu: tạo ra các sản của cô - Cháu hứng thú - Cháu quan sát - Cháu biết sử phẩm yêu thích - Cháu biết sử khi tham gia chơi và tư duy logic dụng các kỹ bằng cát. dụng ngôn ngữ - Giáo dục cháu có sự gợi ý của năng tạo hình cơ - Cháu rèn óc trong khi chơi, chơi ngoan, biết cô. bản để tạo ra sản quan sát, tư duy rèn cơ tay giữ gìn đồ dùng, - Rèn óc quan phẩm. cho cháu, luyện - Giáo dục cháu đồ chơi. sát, suy nghĩ - Rèn sự khéo đôi tay khéo léo. biết giữ gìn Chuẩn bị: trong khi chơi léo đôi tay để - Giáo dục trẻ công trình Bàn ghế, tên cửa - Giáo dục trẻ tạo sản phẩm. chơi không làm Chuẩn bị: hàng, một số đồ chơi trật tự, biết - Giáo dục trẻ ồn, ảnh hưởng hàng rào, cổng, dùng, đồ chơi chờ đến lượt biết giữ gìn sản đến bạn cùng biển tên trường, học tập, tiền... mình. phẩm làm ra, chơi. Không hình người, cây Gợi ý: Cháu Chuẩn bị: biết phối hợp tranh giành với xanh, đồ lắp cùng đọc đồng Tranh nội dung cùng bạn; yêu bạn. ráp,... dao: “Dung dăng câu chuyện, dàn thương cô giáo, Chuẩn bị: Gợi ý: Các dung dẻ” và đi máy tính, đĩa bạn bè. Mẫu in cát, cát cháu hát: “Tạm chơi với cô. Cô kid mast,... Chuẩn bị: ẩm, đĩa đựng. biệt búp bê”. Cô hỏi cháu: Cháu Gợi ý: Cô Một số tranh vẽ Gợi ý: Cô hỏi cháu: Cháu thấy lớp mình có mời cháu cùng mẫu, giấy trắng, mời cháu cùng vừa hát bài gì? gì lạ không? Cô hát múa “Cháu bút sáp màu. đi chơi với cô, Năm học sau giáo dục cháu vẫn nhớ trường Gợi ý: Cháu hát “Khúc hát cháu được vào biết bảo vệ, giữ mầm non”. Cô chơi “Tìm bạn dạo chơi”. Cháu học lớp mấy? gìn đồ dùng đồ hỏi cháu: Đến thân”. Cô hỏi xem tranh về Các cháu thấy chơi và mời cháu trường mầm cháu về suy nghĩ biển đảo. Cô trường tiểu học cùng chơi bán non các cháu của cháu dành giới thiệu về
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_la_tuan_35_chu_de_truong_tieu_hoc_nam_ho.doc

