Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 8: Hàng và lớp

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành
lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Chú ý:
- Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái)
- Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khỏang cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút.
pptx 9 trang datvu 10/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 8: Hàng và lớp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 8: Hàng và lớp

Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bài 8: Hàng và lớp
 Bài 8
 Hàng và lớp
 ThiÕt kÕ bëi: §µo Quang Trung – Chu Thanh Th¶o Hàng và lớp
 Kết luận
❖ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành 
 lớp đơn vị.
❖ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn 
 hợp thành lớp nghìn.
 Chú ý:
 - Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các 
 hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái)
 - Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khỏang 
 cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút. Luyện tập
 bài tập 2 
 Nốia) Đọc các sốcác sau số vào sau ô thích hợp
 46 307
 56 032123 517305 804960 783
Chữ số 3 thuộc hàng 
 n v , l p n v
 đơ ị ớ đơ ị Chữ số 3 thu305ộc hàng804 
 Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
 chục, lớp đơn vị
 Chữ số 3 thuộc hàng Chữ số 3 thuộc hàng 
 trăm, lớp đơn vị nghìn, lớp nghìn Luyện tập
 bài tập 3: Viết mỗi số sau đây thành tổng (theo mẫu)
 52314; 503060; 83760; 176091
 Mẫu: 52314 =50000+2000+300 +10 + 4
 503060 =? A. 500 000 + 3 000 + 6
 B. 500 000 + 3 000 + 6
 C. 500 000 + 3 000 + 60
 83760 =? A. 8 000 + 300 + 70 + 6
 B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60
 C. 80 000 + 300 + 70 + 6
176091 =? A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
 B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
 C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1 Luyện tập
 bài tập 5: viết số thích hợp vào chỗ chấm (...) theo mẫu
 Mẫu: Lớp nghìn của số 832573 gồm các chữ số 8; 3; 2.
 a. Lớp nghìn của số b. Lớp nghìn của số c. Lớp nghìn của số 
 603786 gồm các chữ 603785 gồm các chữ số 532004 gồm các chữ số 
 số ...;....;.... ...; ....; .... ...; ...; ...
 A. 6; 0; 3 A. 3; 7; 8 A. 0; 0; 4
 B. 7; 8; 6 B. 0; 3; 7 B. 5; 3; 2
 C. 6; 3; 7 C. 6; 0; 3 C. 5; 3; 0
 Hãy chọn đáp án đúng
Đúng rồi Đúng rồi
 Đúng rồi
 Sai rồi Sai rồi
 SaiSai rrồồii

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_4_bai_8_hang_va_lop.pptx