Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
ppt 15 trang datvu 08/05/2024 510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: So sánh hai phân số khác mẫu số
 Lớp 4/2 
Kớnh chào quý thầy cụ ! Thứ tư ngày 8 thỏng 2 năm 2012
 Toỏn :
So sánh hai phân số khác mẫu số
 So sỏnh : 2 và 3
 3 4
 Ta có thể so sánh bằng cách:
 Cách 1 Thực hành trên băng giấy
 Cách 2 Đa về so sánh hai phân 
 só cùng mẫu số Thứ tư ngày 8 thỏng 2 năm 2012
ToỏnSo : sánh hai phân số khác mẫu số
 2 3
 Cách 2 : Ta có thể sa sánh hai phân số và nh sau ;
 3 4
 2 3
  Quy đồng mẫu số hai phân số và
 3 4
 2 2 4 8 3 3 3 9
 = = ; = = .
 3 3 4 12 4 4 3 12
  So sánh hai phân số cùng mẫu : 
 8 9
 (Vì 8 < 9)
 12 12
 2 3 3 2
 hay >
 Kết luận : 3 < 4 4 3 Luyện tập
Bài 1a) làm bản con 
 So sỏnh 3 và 4
 4 5
 3 3 x 5 4 4x 4
 = =15 = =16
 4 4 x 5 20 5 5 x 4 20
 15 16 3 4
 vỡ < nờn <
 20 20 4 5 Luyện tập
 Bài 1: So sánh hai phân số:
 2 3
 5 và 7 và
 6 8 5 10
 5 5 x 8 40 2 2 x 10 20
 = = = =
 6 6 x 8 48 5 5 x 10 50
 7 7 x 6 42 3 3 x 5 15
 = = = =
 8 8 x 6 48 10 10 x 5 50
 40 42 5 7 20 15 2 3
Vì: nờn >
 48 48 6 8 50 50 5 10 Thứ tư ngày 8 thỏng 2 năm 2012
 Toỏn :
So sánh hai phân số khác mẫu số
  Muốn so sánh hai phân số khác mẫu ta làm nh 
 thế nào ? 
 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu 
 số, ta có thể quy đồng mẫu số hai 
 phân số đó, rồi so sánh các tử số của 
 hai phân số mới. Thứ ba ngày 7 thỏng 2 năm 2012
 Toỏn : Luyện tập
 3 2
 Bài 3: Mai ăn cái bánh. Hoa ăn cái bánh đó. 
 8 5
 Ai ăn nhiều bánh hơn?
 Bài làm:
 3 3 3 x 5 15
 Mai ăn cái bánh có nghĩa là ăn hết: = = (cái bánh)
 8 8 8 x 5 40
 22 22 22 xx 88 1616
HoaHoa ăănn cáicái bánhbánh cócó nghĩanghĩa làlà ăănn hết:hết: == == (cái bánh)
 55 55 55 xx 88 4040
 15 16 3 2
 Vì: < nờn < (Vậy Hoa ăn nhiều bánh hơn Mai.)
 40 40 8 5 Luyện tập
Bài 1: So sánh hai phân số:
 2 3
 5 và 7 và
 6 8 5 10
 2 3
 5 > 7 >
 6 8 5 10
 2 3
 5 = 7 =
 6 8 5 10
 2 3
 5 < 7 <
 6 8 5 10

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_so_sanh_hai_phan_so_khac_mau_so.ppt