Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
(100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm)
1/ Phép tính 25 : x = 5 , x được gọi là :
A. Thương B. Số chia
C. Số bị chia C. Thừa số
2/ Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là:
A. 4 b¹n B. 5 b¹n
C. 6 b¹n D. 7 b¹n
3/ Thứ tự của các số 973, 937, 739, 793 từ bé đến lớn là:
A. 739, 793, 937, 973 B. 793, 739, 937, 973
C. 973, 937, 793, 739 D. 973, 937, 739, 793
4/ Mai lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà Mai đã trừ là số nào?
A. 14 B. 24
C. 34 D. 44
5/ Kết quả của phép tính 5 x 3 + 25 là:
A. 35 B. 50
C. 55 D. 40
doc 5 trang datvu 31/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 3
 Trường.. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 3
Lớp:.. Năm học: 2012-2013
Tên:... Ngày: 14/9/2012
 Thời gian: 60 phút
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
 (100 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm)
1/ Phép tính 25 : x = 5 , x được gọi là :
 A. Thương B. Số chia 
 C. Số bị chia C. Thừa số
2/ Líp cña b¹n An cã 30 b¹n, c« chia ®Òu líp thµnh 5 nhãm. VËy sè b¹n trong 1 nhãm lµ:
 A. 4 b¹n B. 5 b¹n
 C. 6 b¹n D. 7 b¹n
3/ Thứ tự của các số 973, 937, 739, 793 từ bé đến lớn là:
 A. 739, 793, 937, 973 B. 793, 739, 937, 973
 C. 973, 937, 793, 739 D. 973, 937, 739, 793
4/ Mai lÊy sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè trõ ®i mét sè, hiÖu t×m ®­îc lµ 65. Sè mµ Mai ®· trõ lµ sè 
nµo?
 A. 14 B. 24 
 C. 34 D. 44
5/ Kết quả của phép tính 5 x 3 + 25 là:
 A. 35 B. 50
 C. 55 D. 40
6/Trong hình bên: 
 A. Có 2 hình tam giác và 1 hình vuông
 B. Có 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác
 C. Có 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác
 D. Có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác
7/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm 911 = 900 + .. + 1
 A. 100 B. 10
 C. 11 D. 1 16/ Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 20 cm ; BC = 15cm ; AC = 35cm. Chu vi 
hình tam giác là:
 A. 35 cm B. 65 cm 
 C. 70 cm D. 20 cm
17/ 100 mm = ........ dm
 A. 100 B. 1
 C. 10 D. 1000
18/ Bạn An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có 
bao nhiêu viên bi? 
 A. 19 B. 23 
 C. 15 D. 14
19/ Đường gấp khúc ABCD dài là:
 B 4cm D
 3cm 2cm 
 C
 A
 A. 5cm B. 9cm
 C. 6cm D. 7cm
20/ Mỗi túi có 3kg gạo, 8 túi như thế có số gạo là:
 A. 11kg B. 21kg
 C. 27kg D. 24kg
B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ( 50 Điểm, mỗi câu đúng 10 điểm )
 21/ Đúng điền Đ và sai điền S vào ô trống trong các câu sau: 
 a. Số liền trước của 850 là 851 
 b. Số liền trước của 400 là 399
 c. Số liền sau của 689 là 688 
 d. Số liền sau của 509 là 510
 e. Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 7, vậy, thứ hai tuần trước là ngày 16 tháng 7 
 22/Tính NĂM HỌC 2012 – 2013
 HƯỚNG DẪN CHẤM
A/ PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (100 điểm, mỗi câu đúng đạt 5 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A C D B B D C D A C C C A C B C B D
B/ PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (50 điểm, mỗi câu đúng 10 điểm)
 21/ ( Mỗi bài 2 điểm)
 Kết quả lần lượt là: S , Đ , S , Đ , S
 22/Tính ( Mỗi bài 2,5 điểm)
 4 x 4 + 29 = 16 + 29 20 : 4 x 3 = 5 x 3
 = 45 = 15
 3 : 3 x 0 = 1 x 0 25 : 5 x 1 = 5 x 1 
 = 0 = 5
 23/ Số lớn nhất có ba chữ số là : 999 (2điểm)
 Số bé nhất có hai chữ số là : 10 (2điểm)
 Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là ( 2điểm)
 999 – 10 = 989 (4điểm)
 24/ Giải
 Chia được nhiều nhất là 9 bạn vì: 28 : 3 = 9 (dư 1) (5 điểm)
 Vậy: Có nhiều nhất 9 bạn, mỗi bạn nhận 3 quyển vở tổng cộng là 27 quyển. 
Còn dư 1 quyển. (5 điểm) (Nếu học sinh giải thích khác mà hợp lý thì tùy theo bài làm của 
học sinh mà cho điểm cho phù hợp)
 25/ 
 Giải
 Số tuổi của bà ngoại năm nay là (3điểm)
 47 + 24 = 71 (tuổi) (4điểm)
 Đáp số : 71 tuổi (3điểm)
 HẾT

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_3.doc