Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
doc 3 trang datvu 19/10/2024 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
 Trường Minh Tân ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – KHỐI 4
Họ và tên  Năm học: 2014- 2015
Lớp  MÔN : TOÁN 
 Thời gian : 40 phút
 Điểm Lời nhận xét của giáo viên.
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Số 45 317 đọc là:
 A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
 B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
 C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
 Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
 A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
 A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
 A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: 
 A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 6: 6 tạ 5 yến = ... kg
 A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050
Câu 7: 2 m2 51 dm2 = ... dm2
 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: đáp án C Câu 5: đáp án B
 Câu 2: đáp án B Câu 6: đáp án A
 Câu 3: đáp án C Câu 7: đáp án D
 Câu 4: đáp án A Câu 8: đáp án C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
 37 052 596 178 487 14 790 34
+ - x 1 19 435 
 28 456 344 695 215 170
 65 508 251 483 2 435 00
 4 87 
 97 4 
 104 705
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 
 x x 42 = 15 792 x : 255 = 203
 x = 15 792 : 42 x = 203 x 255 
 x = 376 x = 51 765
Câu 3: 
 Bài giải
 Tháng thứ nhấtcửa hàng bán được số mét vải là:
 ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)
 Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là:
 3450 – 1640 = 1810 (m)
 Đáp số : 1640 mét 
 1810 mét
** Đối với bài 3 : - Mỗi lời giải đúng đạt 0,5 điểm,
 - Mỗi phép tính đúng đạt 0,75 điểm,
 - Đáp số đúng đạt 0,5 điểm( mỗi ĐS 0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc