Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Khối 4 (Có đáp án)
Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. 6/10 B. 4/6 C. 9/15 D. 12/20
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. 6/10 B. 7/7 C. 3/2 D. 99/100
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. 3/10 B. 7/10 C. 3/7 D. 7/3
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu II( 1đ)
Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút
c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ
Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. 6/10 B. 4/6 C. 9/15 D. 12/20
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. 6/10 B. 7/7 C. 3/2 D. 99/100
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. 3/10 B. 7/10 C. 3/7 D. 7/3
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu II( 1đ)
Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút
c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Khối 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Khối 4 (Có đáp án)
Trường:. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: MÔN: TOÁN- KHỐI 4 Lớp: Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê Câu I: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất. 3 1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ? 5 6 4 9 12 A. B. C. D. 10 6 15 20 2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? 6 7 3 99 A. B. C. D. 10 7 2 100 3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. B. C. D. 10 10 7 3 4 4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con? 5 A. 450 B. 800 C. 900 D.960 Câu II( 1đ) Điền vào chỗ chấm: a. 15k m 2 = m2 b. 3 giờ 5 phút =phút 2 c. 2 tấn =.. tạ d. ngày = giờ 3 Câu III ( 1 đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm Câu IV ( 1 đ) Tìm X biết: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu I Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 4 3 a. Ý B. c. A. 6 10 3 b.C. d. D.960 2 Câu II Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. 15k m 2 =15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =185phút 2 c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=16giờ 3 Câu III Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. S b. Đ Câu IV 3 31 8 a . X x = b. X: 5= 8 3 7 31 3 8 X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ) 3 8 7 248 40 X = (0,25 đ) X = (0,25 đ) 9 7 Câu V Bài giải Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ) ( 117 x 172):2 = 10062 (cm2)(0,5 đ) Đáp số: 10062 cm2 (0,25 đ) Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm 4 8 12 a. + = 7 7 7 5 56 45 11 b. 8 - = - = 9 7 63 63 63 8 5 40 2 c. x = = 15 4 60 3 86 43 86 34 d . : = x = 4 17 34 17 43 ( không bắt buộc rút gọn) Câu VII
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_4_co_dap_an.doc