Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa
Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788 B.53790 C.53780 D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289 B. 6289 C. 6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293 B. 2392 C. 2193
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616 B. 2566 C. 2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106 B. 1446 C. 146
6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434 B. 1134 C. 4434
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788 B.53790 C.53780 D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289 B. 6289 C. 6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293 B. 2392 C. 2193
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616 B. 2566 C. 2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106 B. 1446 C. 146
6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434 B. 1134 C. 4434
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa
Trường Tiểu học Minh Hòa Thứ ngày tháng năm 2012
Lớp : 3.. ĐỀ KIEÅM TRA CUỐI NĂM
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . Môn: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788 B.53790 C.53780 D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289 B. 6289 C. 6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293 B. 2392 C. 2193
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616 B. 2566 C. 2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106 B. 1446 C. 146
6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434 B. 1134 C. 4434
A 14cm B
Bài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm :
1) Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cm
b) Diện tích hình chữ nhật là : C D
2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m7cm = .....cm
Bài 3 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427
..
.
Bài 4 Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = .. , b) 27572 - ( 232 + 340 ) =
. .
. .
Bài 5 : Giải toán (2 điểm) A. Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng:(4đ)
1) Số liền sau của số 53789 là :
A.53788 B.53790 C.53780 D.53799
2) Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :
A. 5289 B. 6289 C. 6279
3) Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :
A. 2293 B. 2392 C. 2193
4) Kết quả của phép tính 327 x 8 là :
A. 2616 B. 2566 C. 2516
5) Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :
A.106 B. 1446 C. 146
6) Giá trị của biểu thức (4036 – 1768 ) : 2 là :
A.1434 B. 1134 C. 4434
7)Có 24 lọ thuốc được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 2456 lọ thuốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế ?
A. 64 hộp B. 614 hộp C. 611 hộp
A 14cm B
8) Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên
a)Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cm
A 48cm B 38 cm C 19 cm D 28cm
b)Diện tích hình chữ nhật là : C D
A 70cm2 B 50cm2 C 38cm2 D 19cm2
9)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5hm7cm = m là :
A)57 B.5007 C. 507 D. 12
Bài 1 : Tìm x 2đ
x – 184 = 20993 y x 2 = 13076
x = 21809 y = 6538
Bài 2 (2đ) : Một cửa hàng có 9612 m vải. Đã bán được bằng 1/4 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
mét vải?
Giải
Số m vải đã bán là :
9612 :2 = 4806 (m)
Số m vải còn lại là :
9612-4806 = 4806 (m)
Đáp số : 4806 m
Bài 3 (2đ) : Có 145kg đựng đều trong 5 túi. Hỏi có 9 túi như thế thì đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo ?
Giải
Số ki lô gam gạo đựng trong 1 túi là :
145 : 5 = 29 (kg)
Số ki lô gam gạo đựng trong 9 túi là :
29 x 9 = 261 (kg)
Đáp số : 261 kg
ĐÁP ÁN
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1 : HS khoanh vào câu D cho 1 điểm
Bài 2 : HS khoanh vào câu B cho 1 điểm
Bài 3 : HS khoanh vào câu B cho 1 điểm.
Phần 2 : TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : ( 3 điểm )
HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,75 điểm
21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427
21718 5925 2570 5 98764
x + _
3 3567 07 514 36427
65154 9492 20 62337
0
Bài 2 : ( 2 điểm)
HS làm đúng bước thứ nhất của biểu thức cho 0,5 điểm ; làm đúng cả biểu thức cho 1 điểm .
a) 321 + 4 x 7 = 325 x 7 (0,5đ) , b) 27572 - ( 232 + 340 ) = 27572 – 572 (0,5 đ)
= 2275 (0,5đ) = 27000 (0,5 đ)
Bài 3 : (2 điểm )
Đặt đúng một lời giải được 0,25 điểm ; làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm ; ghi đúng đáp số
được 0,5 điểm .
Bài giải :
Số bánh trong 125 hộp có là :
125 x 4 = 500 (cái)
Số học sinh nhận được bánh là :
500 : 2 = 250 (bạn)
Đáp số: 250 bạn File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_co_dap_an_truong_tieu_ho.doc

