Đề kiểm tra môn Toán Khối 4 cuối học kì II (Có đáp án)
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất:
a/. 7kg 4g = . . . . . . …… g.
A. 74g C. 7004g
B. 704g D. 70004g
b/. 2.000.000 m2 = ……………. km2
A. 2 km2 C. 200 km2
B. 20 km2 D. 2000 km2
Câu 3: (1 điểm) Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD. Cho biết:
a/. Hai đường chéo AC và BD của hình thoi sẽ:
A. Song song. C. Vuông góc.
B. Cắt nhau. D. Cắt nhau và vuông góc.
b/. Cạnh AB song song và bằng cạnh nào ?
A. CD C. DA
B. BC D. AC
a/. 7kg 4g = . . . . . . …… g.
A. 74g C. 7004g
B. 704g D. 70004g
b/. 2.000.000 m2 = ……………. km2
A. 2 km2 C. 200 km2
B. 20 km2 D. 2000 km2
Câu 3: (1 điểm) Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD. Cho biết:
a/. Hai đường chéo AC và BD của hình thoi sẽ:
A. Song song. C. Vuông góc.
B. Cắt nhau. D. Cắt nhau và vuông góc.
b/. Cạnh AB song song và bằng cạnh nào ?
A. CD C. DA
B. BC D. AC
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 4 cuối học kì II (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Khối 4 cuối học kì II (Có đáp án)
Trường ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên:.. Lớp: MÔN: TOÁN - LỚP 4 ĐIỂM LỜI PHÊ Giáo viên coi KT... Giáo viên chấm KT Câu 1: (1 điểm) Viết vào ô trống theo mẫu: Viết số Đọc số 47 Bốn mươi bảy phần năm mươi hai 52 1562139 25 18 Mười một phần mười lăm Một triệu không trăm chín mươi nghìn năm trăm hai mươi bảy Năm mươi lăm phần mười hai Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái em cho là đúng nhất: a/. 7kg 4g = . . . . . . g. A. 74g C. 7004g B. 704g D. 70004g b/. 2.000.000 m2 = . km2 A. 2 km2 C. 200 km2 B. 20 km2 D. 2000 km2 Câu 3: (1 điểm) Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD. Cho biết: a/. Hai đường chéo AC và BD của hình thoi sẽ: B A. Song song. C. Vuông góc. B. Cắt nhau. D. Cắt nhau và vuông góc. b/. Cạnh AB song song và bằng cạnh nào ? A C A. CD C. DA B. BC D. AC Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : D a/. Số 2678510 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 2 b/. Với a = 2 ; b = 3. Tỉ số của a và b là . 3 Caâu 5(1 ñieåm) Sắp xếp các số, phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. a/. 64831; 64813; 64841; 63814; 63184. 6 6 6 b/. ; ; . 11 5 7 Caâu 6 (1 ñieåm) Tính: a/. 1994 : 162 = ........ b/. 164 x 123 = ................ ĐÁP ÁN Câu 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,2 điểm Viết số Đọc số 47 Bốn mươi bảy phần năm mươi hai 52 1562139 Một triệu năm trăm sáu mươi hai nghìn một trăm ba mươi chín. 25 Hai mươi lăm phần mười tám 18 11 Mười một phần mười lăm 15 1090527 Một triệu không trăm chín mươi nghìn năm trăm hai mươi bảy 55 Năm mươi lăm phần mười hai 12 Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a/. 7kg 4g = . . . . . . g. C. 7004g b/. 2.000.000 m2 = . km2 A. 2 km2 Câu 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm B a/. Hai đường chéo AC và BD của hình thoi sẽ: D. Cắt nhau và vuông góc. b/. Cạnh AB song song và bằng cạnh nào ? A C A. CD D Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a/. Số 2678510 chia hết cho 2 nhưng khhông chia hết cho 5 S 2 b/. Với a = 2 ; b = 3. Tỉ số của a và b là . 3 Đ Caâu 5(1 ñieåm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a/. 63184; 63814; 64813; 64831; 64841. 6 6 6 b/. ; ; . 11 7 5 Caâu 6 (1 ñieåm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a/. 1994 : 162 = 12 b/. 164 x 123 = 20175 3 2 1 6 1 6 12 18 1 c/. x + = + = + = = 4 9 3 36 3 36 36 36 2 1 1 1 3 1 3 2 1 d/. : - = - = - = 4 3 2 4 2 4 4 4 Bài 7: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm a/. 1m2 > 100 cm2 b/. 1 tấn = 1000 kg. 3 3 12 c/. > 1 d/. < 2 15 15 Bài 8: (1đ) Bài giải Số học sinh nam trong lớp học là: (0,25đ) (28 + 4) : 2 = 16 (hs) (0,25đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_khoi_4_cuoi_hoc_ki_ii_co_dap_an.doc