Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 học kì I - Trường Tiểu học Thanh An

Câu 1: (M1: 0.5 điểm)
a) Đọc số sau: 8 601 235
A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm
B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm
C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba
D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm
b) Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm, viết là:
A/ 700805
B/ 7000805
C/ 708005
D/ 70085
Câu 2: (M1: 0.5 điểm)
a) Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng:
A/ Hàng trăm nghìn
B/ Hàng nghìn
C/ Hàng trăm
D/ Hàng chục nghìn
b) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là số nào? ( 0,5 đ)
A. 1000 C. 0123
B. 1234 D. 1023
Câu 3: (M2: 1 điểm)
a) 5 tấn 13 kg = …….kg (M2: 0.5 điểm)
A. 513 kg
B. 5130 kg
C. 5013 kg
D. 50013 kg
b) 20 thế kỉ 17 năm = .......năm
A. 217 năm
B. 20017 năm
C. 2170 năm
D. 2017 năm

Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này là:
(M2: 0.5 điểm)
A. 96cm2
B. 86cm2
C.190cm2
D.48cm2

docx 8 trang datvu 02/09/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 học kì I - Trường Tiểu học Thanh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 học kì I - Trường Tiểu học Thanh An

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 4 học kì I - Trường Tiểu học Thanh An
 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối HKI - Lớp 4
 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
T Tổng
T Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN T
 L
 Số câu 02 01 03 03 02 11
1 Số học
 Câu số 1,2 3 5,7, 1,2, 6,9
 8 4
 Số điểm 1.0 0.5 1,5 3.0 1.0 7.0
 Số câu 01 01
2 Đại lượng và 
 đo đại lượng Câu số 3
 Số điểm 0.5 0.5
 Số câu 01 01 02
3 Yếu tố hình 
 học Câu số 4 5
 Số điểm 0.5 2.0 2.5
 Tổng số câu 02 02 01 03 03 02 10
 Tổng số điểm 1.0 1.0 0.5 1.5 5.0 1.0 10
 D. 50013 kg 
 b) 20 thế kỉ 17 năm = .......năm 
 A. 217 năm 
 B. 20017 năm 
 C. 2170 năm 
 D. 2017 năm 
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này 
là: 
(M2: 0.5 điểm)
 A. 96cm2 
 B. 86cm2 
 C.190cm2 
 D.48cm2 
Câu 5: Trung bình cộng của 30, 11, 25 là bao nhiêu? ( M3: 0,5 đ)
 A. 66 B. 33
 C. 22 D. 11
Câu 6: Khi viết các từ 1 đến 100 thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số: ( M 4: 0,5 đ)
 A. 190 B. 192
 C. 194 D. 196
Câu 7: Tuổi mẹ và con 35 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ..........tuổi, 
con..........tuổi ( M 3: 0,5 đ)
Câu 8: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ( M3: 0,5 đ)
 A. 169, 1015, 1150 B. 1052, 890, 7219
 C. 146, 2130, 2013 D. 319, 2012, 1999
Câu 9: Hiệu của hai số là 100. Nếu số lớn thêm 46 và giữ nguyên số bé thì được 
hiệu mới là bao nhiêu? ( M 4: 0,5 đ)
 A. 160 B. 164
 C. 146 D. 152
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (M3: 1.5 đ) ĐỀ CƯƠNG ÔN TOÁN HKI
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
Câu 1: Đọc số sau: 8 601 235 
A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lăm 
B/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lăm 
C/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi ba 
D/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm 
Câu 2: Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng: 
A/ Hàng trăm nghìn B/ Hàng nghìn C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn 
Câu 3: 5 tấn 13 kg = .kg 
A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg 
Câu 4: 20 thế kỉ 17 năm = .......năm 
A. 217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm 
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này 
là: A. 96cm2 B. 86cm2 C.190cm2 D.48cm2 
Câu 6: Trong các góc sau: Góc vuông, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất 
A/ Góc vuông B/ Góc nhọn C/ Góc tù D/ Góc bẹt 
Câu 7: Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm, viết là: 
A/ 700805 B/ 7000805 C/ 708005 D/ 70085 
Câu 8: Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là số nào? ( 0,5 đ)
 A.1000 B. 1234 C. 0123 D. 1023
Câu 9: Trung bình cộng của 30, 11, 25 là bao nhiêu? 
 A. 66 B. 33 C. 22 D. 11 
Câu 10: Khi viết các từ 1 đến 100 thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số: 
 A. 190 B. 192 C. 194 D. 196 
Câu 11: Tuổi mẹ và con 35 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ..........tuổi, 
con..........tuổi .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 90354 + 3570 30198 x 37 37015 : 19
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x: 25 x X = 10 625 6867 : x = 9 x 7
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 X : 11 = 25 846 : X = 18 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3: Tính giá trị biểu thức.
 2205 : ( 35 x 7 ) 1995 x 253 + 8910 : 495 8700 : 25 : 4
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
Câu 4: Tính bằng 2 cách
 3332 : ( 4 x 49) 49 x 365 – 39 x 365
 .................................................................................................................................
 .................................................................................................................................
 ................................................................................................................................
Câu 5: Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9. 
.....
Câu 6: Bảng dưới đây cho biết số sách mỗi HS lớp 4A đọc được trong tháng.
 Số sách đã đọc 0 1 2 3 4 5
 Số HS lớp 4A 2 4 10 16 3 5

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_4_hoc_ki_i_truong_tieu_hoc_thanh_an.docx