Đề kiểm tra tháng 9 môn Toán Lớp 4
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào trước chữ cái câu trả lời dúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 34 596 792 là :
A. 4 000 000 B. 400 000
C. 40 000 D. 4000
Câu 2: Số liền trước số 999 999 là :
A. 1 000 000 B. 999 998
C. 100 000 D. 899 999
Câu 3: Số gồm sáu trăm triệu, ba mươi sáu nghìn và hai đơn vị được viết là:
A. 600 306 002 B. 600 360 002
C. 600 36 002 D. 600 036 002
Câu 4: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 57 486; 57 846; 57 864; 65 784; 75 648
B. 65 784; 57 864; 57 846; 57 486; 75 648
C. 75 648; 65 784; 57 864; 57 486; 57 846
D. 75 648; 65 784; 57 864; 57 846; 57 486
Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 135 phút B. 1 giờ 55 phút
B. 1 giờ 30 phút D. 108 phút
Khoanh vào trước chữ cái câu trả lời dúng:
Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 34 596 792 là :
A. 4 000 000 B. 400 000
C. 40 000 D. 4000
Câu 2: Số liền trước số 999 999 là :
A. 1 000 000 B. 999 998
C. 100 000 D. 899 999
Câu 3: Số gồm sáu trăm triệu, ba mươi sáu nghìn và hai đơn vị được viết là:
A. 600 306 002 B. 600 360 002
C. 600 36 002 D. 600 036 002
Câu 4: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 57 486; 57 846; 57 864; 65 784; 75 648
B. 65 784; 57 864; 57 846; 57 486; 75 648
C. 75 648; 65 784; 57 864; 57 486; 57 846
D. 75 648; 65 784; 57 864; 57 846; 57 486
Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 135 phút B. 1 giờ 55 phút
B. 1 giờ 30 phút D. 108 phút
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 9 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra tháng 9 môn Toán Lớp 4

Trường Tiểu học Thanh Tân Họ và tên: Đề kiểm tra tháng 9 MÔN: TOÁN - LỚP 4 ... Thời gian: 40 phút Lớp: . ĐIỂM LỜI PHÊ A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào trước chữ cái câu trả lời dúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 4 trong số 34 596 792 là : A. 4 000 000 B. 400 000 C. 40 000 D. 4000 Câu 2: Số liền trước số 999 999 là : A. 1 000 000 B. 999 998 C. 100 000 D. 899 999 Câu 3: Số gồm sáu trăm triệu, ba mươi sáu nghìn và hai đơn vị được viết là: A. 600 306 002 B. 600 360 002 C. 600 36 002 D. 600 036 002 Câu 4: Dãy số nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 57 486; 57 846; 57 864; 65 784; 75 648 B. 65 784; 57 864; 57 846; 57 486; 75 648 C. 75 648; 65 784; 57 864; 57 486; 57 846 D. 75 648; 65 784; 57 864; 57 846; 57 486 Câu 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất? A. 135 phút B. 1 giờ 55 phút B. 1 giờ 30 phút D. 108 phút Câu 6: Trong hình cho dưới đây có số hình tứ giác là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. TỰ LUẬN: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = ........... phút 5 3 giờ 30 phút = ............. phút 5 tấn 3 tạ = ............... kg 5 tạ 75 kg = ......... kg 3027 kg = .......tấn .........kg ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
de_kiem_tra_thang_9_mon_toan_lop_4.doc