Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 62 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) - Năm học 2014-2015 - Đặng Hồng Lập
I/ Mục tiêu:
- Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- HS thực hiện BT1 (cột 1,2,4), BT2, BT3 .
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
- GV: My chiếu, bảng phụ, phiếu học tập, thẻ Đ - S
- HS: Vở, bảng con.
- Đàm thoại, giảng giải, thực hành, động no.
- Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- HS thực hiện BT1 (cột 1,2,4), BT2, BT3 .
- Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
- GV: My chiếu, bảng phụ, phiếu học tập, thẻ Đ - S
- HS: Vở, bảng con.
- Đàm thoại, giảng giải, thực hành, động no.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 62 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) - Năm học 2014-2015 - Đặng Hồng Lập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tiết 62 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) - Năm học 2014-2015 - Đặng Hồng Lập

Phịng GD & ĐT Dầu Tiếng Trường TH Thanh Tân Người dạy: Đặng Hồng Lập Ngày soạn:15/11/2014 Ngày dạy: 25/11/2014 Toán Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) Tiết 72 I/ Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. - HS thực hiện BT1 (cột 1,2,4), BT2, BT3 . - Yêu thích môn toán, tự giác làm bài. II/ Chuẩn bị: - GV: Máy chiếu, bảng phụ, phiếu học tập, thẻ Đ - S - HS: Vở, bảng con. - Đàm thoại, giảng giải, thực hành, động não. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm HS làm bài theo yêu cầu của giáo vào bảng con. viên. 872 4 489 5 872 4 489 5 8 218 45 97 07 39 4 35 32 04 32 0 - Nhận xét - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: - Giới thiệu tựa bài – ghi tựa bài lên bảng -HS nghe và nhắc lại. * Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép Giáo viên: Đặng Hồng Lập 632 7 63 90 * 63 chia 7 được 9, viết 9 02 9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0. 0 * Hạ 2 ; 2 chia 7 được 0, viết 0. 2 0 nhân 7 bằng 0 ; 2 trừ 0 bằng 2 . 632 : 7 = 90 (dư 2) - Vậy 632 chia 7 bằng bao nhiêu ? - 632 chia 7 bằng 90 dư 2. - Gv yêu cầu cả lớp nêu lại cách chia của - Hs cả lớp thực hiện phép chia trên. => Đây là phép chia có dư. Lưu ý: Số dư trong phép chia phải nhỏ hơn số chia. - GV hỏi: Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ - Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba khi số bị một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba chia nhỏ hơn số chia ta được mấy ở thương? khi số bị chia nhỏ hơn số chia ta được thương là 0 ở lần chia đĩ. * Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành • Bài 1: Làm vào bảng con, phiếu học tập - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài - Tính - Gv yêu cầu Hs làm cột 1, 2, 3. - Học sinh cả lớp làm bài a/ Làm vào bảng con a/ Làm vào bảng con - Làm từng bài vào bảng con. 350 7 420 6 480 4 350 7 4206 480 4 35 50 42 70 4 120 00 00 08 0 0 8 0 0 00 0 0 - Nhận xét từng bài và cho HS nêu cách chia từng bài b/ Làm vào phiếu học tập b/ Làm vào phiếu học tập - Lớp làm phiếu học tập, 1 HS làm bảng 490 7 400 5 725 6 phụ. 49 70 40 80 6 120 490 7 4005 725 6 00 00 12 0 0 12 0 0 05 0 0 - Nhận xét bài làm bảng phụ Giáo viên: Đặng Hồng Lập không viết 0 vào thương nên thương bị sai. b/ 283 7 28 40 03 0 3 283 : 7 = 40 (dư 3) Hs nhận xét. - GV nhận xét 4. Củng cố: - GV hỏi: Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ Khi chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba khi số bị một chữ số, ở lần chia thứ hai, thứ ba chia nhỏ hơn số chia ta được mấy ở thương? khi số bị chia nhỏ hơn số chia ta được thương là 0 ở lần chia đĩ. - GDTT. 5. Hoạt động nối tiếp - Chuẩn bị bài: Giới thiệu bảng nhân. - Nhận xét tiết học Giáo viên: Đặng Hồng Lập
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_3_tiet_62_bai_chia_so_co_ba_chu_so_cho.docx