Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm )
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức 2385: ( 5 x 9 )
A. 53 B. 43 C. 45 D. 55
Câu 2: Tìm x : x + 312468 = 406784
A. x = 194316 B. x = 94316 C. x = 94326 D. x = 719252
Câu 3: Những số chia hết cho 5 là những số:
A. Có tận cùng là 1; 3; 7; 9 B. Có tận cùng là 3 hoặc 9
C. Có tổng các chữ số chia hết cho 5 D. Có tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 4: Tích của 4027 và 15 :
A. 61405 B. 60405 C. 60305 D. 27162
Câu 5: Biểu thức có giá trị bằng biểu thức 165 x 7 + 165 x 3 là:
A. 165 x 7 – 165 x 3 B. 165 x ( 7 – 3 )
C. 165 x ( 7 + 3 ) D. 165 x 7 x 3
doc 6 trang datvu 31/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 5
 UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 _________
 Trường KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5
..
 Năm học: 2012-2013
 Lớp:
 Ngày: 14/9/2012
..
 Thời gian: 60 phút
 Tên:
...
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm )
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
 Câu 1: Giá trị của biểu thức 2385: ( 5 x 9 )
 A. 53 B. 43 C. 45 D. 55
 Câu 2: Tìm x : x + 312468 = 406784
 A. x = 194316 B. x = 94316 C. x = 94326 D. x = 719252
 Câu 3: Những số chia hết cho 5 là những số:
 A. Có tận cùng là 1; 3; 7; 9 B. Có tận cùng là 3 hoặc 9
 C. Có tổng các chữ số chia hết cho 5 D. Có tận cùng là 0 hoặc 5
 Câu 4: Tích của 4027 và 15 :
 A. 61405 B. 60405 C. 60305 D. 27162
 Câu 5: Biểu thức có giá trị bằng biểu thức 165 x 7 + 165 x 3 là:
 A. 165 x 7 – 165 x 3 B. 165 x ( 7 – 3 )
 C. 165 x ( 7 + 3 ) D. 165 x 7 x 3
 Câu 6: Phân số 12 được rút gọn tối giản:
 20
 A. 1 B. 3 C. 3 D. 2
 2 5 10 3
 Câu 7 : Phân số nào chỉ phần đã tô đậm của hình vẽ dưới đây?
 Câu 17: Một người đi xe máy trong nửa giờ đi được quãng đường dài 12 km, vậy người 
đó đi xe máy trong 2 giờ được quãng đường dài là:
A. 24 km B. 36 km C. 48 km D. 96 km
Câu 18: Diện tích hình hình bình hành là 450 m2, chiều cao 18 m. Độ dài đáy hình bình 
hành đó là:
A. 25 cm B. 50 m C. 25 m D. 50 dm
Câu 19: Rút gọn phân số 36 ta được phân số tối giản: 
 72
A. 18 B. 12 C. 6 D. 1
 30 24 12 2
Câu 20: Quãng đường từ C đến D dài 15 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000 thì quãng 
đường đó là:
A. 15 dm B. 15 mm C. 15 cm D. 15 m 
B. TỰ LUẬN ( 50 điểm ) 
Bài 1: Tính 
 4 2 3 8 4 3
 a/ : b/ + x 
 5 3 2 15 3 5
.......................
Bài 2: Thêm dấu ngoặc đơn để biểu thức có kết quả đúng : 
a) 565 x 38 -12 : 4 + 3 = 19778 b) 15 x 7 + 2 x 4 = 428
.. ..
Bài 3: Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở được nhiều hơn 
chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu tạ muối?
 ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5
 NĂM HỌC: 2012 – 2013
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 100 điểm )
( Mỗi câu trả lời đúng đạt 5 điểm)
Câu 1: A Câu 5: C Câu 9: C Câu 13: C Câu 17: C
Câu 2: B Câu 6: B Câu 10: D Câu 14: D Câu 18: C
Câu 3: D Câu 7: D Câu 11: C Câu 15: C Câu 19: D
Câu 4: B Câu 8: A Câu 12: A Câu 16: chủ nhật, Câu 20: C
 thoi, vuông, bình 
 hành.
B. TỰ LUẬN ( 50 điểm ) 
( Mỗi bài đúng đạt 10 điểm)
Bài 1: Tính: 
 4 2 3 4 4
a/ : = ( 2 đ) 
 5 3 2 5 9
 36 20 16
 = ( 3đ) 
 45 45 45
b/ 8 + 4 x 3 = 8 + 12 ( 2 đ) 
 15 3 5 15 15
 = 20 = 4 ( 3 đ) 
 15 3
Bài 2: a) 565 x ( 38 -12 : 4 ) + 3 = 19778 b) ( 15 x 7 + 2) x 4 = 428
Bài 3: Đổi: 3 tấn = 30 tạ ( 2,5đ)
 Số tạ muối chuyến sau chở được là: 30 + 3 = 33 (tạ) ( 2,5đ)
 Số tạ muối cả hai chuyến chở được là: 30 + 33 = 63 (tạ) ( 2,5đ) 
 Đáp số: 63 tạ ( 2,5 đ)
Bài 4: Quãng đường từ nhà đến trường là: 84 x 15 = 1260 ( m) ( 4 đ)
 Thời gian để Khánh đạp xe đạp từ nhà tới trường là:1260 : 180 = ( 7 phút ) ( 4đ ) 
 Đáp số : 7 phút (2đ )
Bài 5: Diện tích thửa ruộng là: 64 x 25 = 1600 (m2) ( 4 đ)
 1
 Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là: x 1600 = 800 (kg) ( 4 đ)
 2
 800 kg = 8 tạ ( 1 đ)

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_5.doc