Đề kiểm tra cuối năm Khối 5 môn Toán (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa
Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 2 trong số thập phân 14,125 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 6,0 C. 0,35 D. 0,6
c) Lúc 6 giờ 30 phút Linh bắt đầu đi đến trường, khi đến trường là 7 giờ. Hỏi Linh đi mất bao lâu ?
A. 25 phút B. 30 phút C. 20 phút D. 35 phút
d) Thể tích một hình lập phương có cạnh 3cm là :
A. 6cm3 B. 9cm3 C. 12cm3 D. 27cm3
e) Diện tích toàn phần một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm là :
A. 24 cm2 B. 28cm2 C. 38 cm2 D. 52cm2
a) Số 2 trong số thập phân 14,125 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B. 6,0 C. 0,35 D. 0,6
c) Lúc 6 giờ 30 phút Linh bắt đầu đi đến trường, khi đến trường là 7 giờ. Hỏi Linh đi mất bao lâu ?
A. 25 phút B. 30 phút C. 20 phút D. 35 phút
d) Thể tích một hình lập phương có cạnh 3cm là :
A. 6cm3 B. 9cm3 C. 12cm3 D. 27cm3
e) Diện tích toàn phần một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm là :
A. 24 cm2 B. 28cm2 C. 38 cm2 D. 52cm2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm Khối 5 môn Toán (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm Khối 5 môn Toán (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa
Trường Tiểu học Minh Hòa Thø ......... ngµy .... th¸ng .... n¨m 2011 Lớp: 5/ ĐỀ kiÓm tra cuèi NĂM Họ tên: ... M«n : to¸n Bài thi lại Thêi gian: 40 phót §iÓm Nhận xét của giáo viên Bài 1. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số 2 trong số thập phân 14,125 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,5 B. 6,0 C. 0,35 D. 0,6 c) Lúc 6 giờ 30 phút Linh bắt đầu đi đến trường, khi đến trường là 7 giờ. Hỏi Linh đi mất bao lâu ? A. 25 phút B. 30 phút C. 20 phút D. 35 phút d) Thể tích một hình lập phương có cạnh 3cm là : A. 6cm3 B. 9cm3 C. 12cm3 D. 27cm3 e) Diện tích toàn phần một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 2cm là : A. 24 cm2 B. 28cm2 C. 38 cm2 D. 52cm2 1 g) giờ = ..phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 4 A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m2 = .............cm2 9043dm3 = .............m3 5 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 3256,74 + 352,48 596,70 – 97,34 627,08 x 6,5 125,76 : 1,6 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN LỚP 5 Câu 1(2,5 đ) Mỗi chỗ đúng cho 0,5 đ : 1C; 2D; 3B; 4D; 5C Câu 2(1 đ) Mỗi số viết đúng cho 0,25 đ Câu 3(2,5 đ) Mối phép tính cộng , trừ đúng cho 0,5 đ;. Mỗi phép tính x, : đúng 0,75 đ ( Mỗi bài đặt tính đúng cho 0,25 đ) Câu 4(1đ) Mỗi phép tính nối đúng kết quả cho 0,25 đ : 1-3 ; 2-1 ; 3-4 ; 4-2 Câu 5.(2 đ) Trong 1 giờ hai ô tô đi được 190 : 2 = 95(km) (0,5 đ) Tóm tắt : 0,25 đ Ô tô đi từ A: 95 km Ô tô đi từ A Tổng số phần bằng nhau là : 2+ 3 = 5(phần) (0,25 đ) Vận tốc của ô tô đi từ A: 95 : 5 x 2 = 38(km/giờ) (0,25 đ) Vận tốc của ô tô đi từ B: 95 - 38 = 57(km/giờ) (0,25 đ) Ghi đúng 2 Đáp số : 0,25 đ (0,25 đ) Câu 6. (1 đ) Mỗi phép tính và lời giải đúng cho 0,25 đ) Diện tích hình vuông ABCD : 30 X 30 = 900(cm2) Bán kính của hình tròn là : 30 : 2 = 15(cm) Diện tích của hình tròn : 15 x 15 x 3,14 = 706,5(cm2) Diện tích phần gạch chéo : 900 – 706,5 = 193,5(cm2) Đáp số : 193,5(cm2)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_khoi_5_mon_toan_co_dap_an_truong_tieu_h.doc