Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thanh An

1. Ôn định :
2. Bài cũ : Ôn câu khiến
-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
-GV nhận xét.
3. Bài mới : MRVT: Du lich- thm hiểm
HĐ 1) Giới thiệu bài :
HĐ 2) HDHS làm bài tập :
Bài 1:Tìm từ ghép vào trước từ du lịch để tạo thành những từ ngữ nói về hoạt động du lịch.
a. Ghép hai danh từ với từ du lịch:
b. Ghép hai động từ với từ du lịch:
-GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 2: Viết vào chỗ trống tên ba hoạt động người ta thường làm trong các chuyến du lịch.
-GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 3: Từ nào cùng nghĩa với du lịch
a. rong chơi
b. tham quan
c. giải trí
-GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 4: Những từ nào chỉ đức tính mà nhà thám hiểm cần có :
a. dũng cảm b. Tự tin c. Nhân hậu d. Thông minh e. Thật thà
g. kiên trì.
-GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 5.Viết một đoạn văn khoảng 5- 7 câu nói về một chuyến du lịch mà em và gia đình đã tham gia.

docx 19 trang datvu 24/09/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thanh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thanh An

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thanh An
 Trường Tiểu học Thanh An Lớp : 4/2
 LỊCH BÁO GIẢNG
 Buổi chiều Tuần 31
 ( Từ ngày 8 / 4 – 12/ 4 /2019)
Thứ / ngày Mơn PPCT Tên bài dạy 
 P Đ Tốn 121 Luyện tập chung
 Thứ hai Thể dục 59
 8/4/2019 PĐ LT&C 31 MRVT: Du lịch- Thám hiểm
 PĐ Tốn 122 Ơn tập về số tự nhiên
 Thứ ba PĐ Chính tả 31 Con chuồn chuồn nước
 9/4/2019 Âm nhạc 31
 PĐ Tốn 123 Ơn tập về số tự nhiên (tt)
 Thứ tư Tin học 60
 10/4/2019 VHGT 13 Khơng ném đất đá ra đường giao thơng
 PĐ Tốn 124 Ơn tập về số tự nhiên (tt)
 Thứ năm Mĩ thuật 31
11/ 4 / 2019 PĐTLV 61 Luyện tập miêu tả các bộ phận của con 
 vật
 Thứ sáu PĐ TLV 62 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con 
12/4 / 2019 vật
 Kĩ thuật 31 Lắp ơ tơ tải ( Tiết 1)
 SHL+HĐTN 31 Trường Tiểu học Thanh An Lớp : 4/2
Tìm tổng số phần bằng nhau
Tìm chiều dài, chiều rộng. Giaỉ
-GV chốt lại lời giải đúng Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là:
 4+5=9(phần)
 Túi thứ nhất cân nặng là:
 54:9x4=24(kg)
 Túi thứ hai cân nặng là:
 54-24=30(kg)
 Đáp số:Túi thứ nhất :24(kg)
 Túi thứ hai :30(kg)
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ơ -HS đọc yêu cầu.
trống - HS làm bài, trình bày.
-GV chốt lại lời giải đúng -HS nhận xét.
Tổng 360 392 1692 11256
Tỉ số 1:7 5:9 19:17 123:45
Số thứ nhất 45 140 893 8241
Số thứ hai 315 252 79 3015
4 . Củng cố:HS nhắc lại bài. -HS nhắc.
 Liên hệ- GDTT
5. Dặn dị : Về xem lại bài.
-Chuẩn bị : Ơn tập về số tự nhiên.
-Nhận xét tiết học. 
 PĐ LT&C
 MỞ RỘNG VỐN TỪ DU LICH- THÁM HIỂM
 Tiết :31
I. MỤC TIÊU :
-Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm; 
bước đầu vận dụng vốn từ theo chủ điểm du lịch ,thám hiểm để viết được 
đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm.
- HS áp dụng làm bài .
-HS yêu thích tham quan du lịch . Biết chấp hành tốt về các quy định về môi 
trường những nơi đến tham quan du lịch 
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ( hoặc giấy khổ to), VBT. Trường Tiểu học Thanh An Lớp : 4/2
 Chúng tơi đi thăm những cảnh đẹp nổi 
 tiếng như sơng Hương, núi Ngự, cầu 
 Tràng Tiền,...
 4 . Củng cố:HS nhắc lại bài. -HS nhắc lại bài.
 Liên hệ- GDTT
 5. Dặn dị : Về xem lại bài.
 -Chuẩn bị : T1 THT- TV.
 -Nhận xét tiết học. 
 Ngày soạn; 26/ 3 / 2019
 Ngày dạy: Thứ ba, ngày 9/ 4/ 2019
 PĐ Tốn
 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN 
 Tiết : 122
 I.MỤC TIÊU:
 - So sánh được các số có đến sáu chữ số.
 - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. 
 - Giúp HS ôn tập về so sánh & xếp thứ tự các số tự nhiên.
 II .CHUẨN BỊ:
 GV: SGK, bảng phụ
 HS; Vở linh hoạt
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ơn định:hát.
2 Bài cũ : Luyện tập chung
-Gọi HS lên bảng làm bài tập. -HS sửa bài
-GV nhận xét. -HS nhận xét
3.Bài mới:Ơn tập các số tự nhiên
HĐ 1) Giới thiệu bài mới.
HĐ 2.HDHS Thực hành.
 Bài tập 1:,=
-Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu.
-YCHS nhắc lại cách so sánh. -HS nhắc lại cách so sánh.
-YCHS làm bài,nhận xét. - HS làm bảng con.
-GVnhận xét, chốt kết quả. 1201 > 999 24 601 > 2461
 43 685 < 43 690 138 579 < 138 
 701
 5178 = 5100 + 78 520 000 > 419 Trường Tiểu học Thanh An Lớp : 4/2
-Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn (từ đầu đến phân 
vân. ) trong bài Con chuồn chuồn nước.
- Làm đúng BT CT do GV soạn .
- Giáo dục ý thức viết đúng, đẹp.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ( hoặc giấy khổ to), VBT.
- HS : SGK, Vở, VBT.
-PP: HĐ , TH .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1/ Ổn định : hát 
2/ Bài cũ : Con chuồn chuồn nước.
-Gọi HS lên bảng viết từ do GV đọc. - 2 HS lên bảng viết từ do GV đọc,lớp 
- GV nhận xét. nháp.
3/ Bài mới : * GTB -HS nhận xét.
 HĐ1/ Hướng dẫn HS viết chính tả.
- Gọi HS đọc mẫu đoạn văn. - Theo dõi SGK, 1 HS đọc lại.
- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn viết. - HS thực hiện yêu cầu.
-Đoạn văn cho chúng ta biết điều gì? -Vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước.
- Cho HS tìm và luyện viết những từ +cánh mỏng, long lanh, phân vân, lộc 
ngữ dễ sai : vừng...
-YCHS phân tích, luyện viết bảng con -HS thực hiện, nhận xét.
- GV nhắc lại cách trình bày. -HS nhắc cách trình bày.
- GV đọc bài cho HS viết. - HS viết chính tả + Soát lỗi.
-GV đọc cho HS sốt lỗi. - Tự soát lỗi.
- GV ø nhận xét một số vở.
-GV thống kê lỗi.
 HĐ2/ Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2:Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã - 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
trên chữ in đậm + Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
 + HS dán kết quả + nhận xét.
+ GV nhận xét chung và chốt lại kết -Đáp án :Cĩ một cậu bé thơng minh đã 
quả. làm một trị ảo thuật thật thú vị . Cậu cắt 
-Gọi 1 hs đọc lại kết quả . một số hình người bằng giấy và cho vào 
 một hộp thủy tinh trong suốt. Rồi cậu bé 
 láy một tấm dạ, xát mạnh vào thành hộp. 
 Bỗng nhiên, những người bằng giấy đứng Trường Tiểu học Thanh An Lớp : 4/2
 -GV nhận xét, chốt kết quả.
 1 200 674 Một triệu hai trăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư.
 41 205 Sáu triệu hai trăm mười lăm nghìn khơng trăm linh tám.
 36 031 Bốn mươi mốt nghìn hai trăm linh năm.
 Ba mươi sáu nghìn khơng trăm ba mươi mốt.
 6 251 008
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
 -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu.
 -YCHS làm bài, nhận xét. -HS làm bài, nhận xét.
 -GV nhận xét, chốt kết quả. -Kết quả:
 Mẫu: Chữ số 5 trong số 67 358 thuộc 
 hàng chục, lớp đơn vị.
 a)Chữ số 5 trong số 1 275 400 thuộc 
 hàng nghìn, lớp nghìn.
 b)Chữ số 5 trong số 4 152 318 thuộc 
 hàng chục nghìn, lớp nghìn.
 c)Chữ số 5 trong số 2 046 205 thuộc 
 hàng đơn vị, lớp đơn vị.
 d)Chữ số 5 trong số 3 478 521 thuộc 
 hàng trăm, lớp đơn vị.
Bài 3: Các số 3475; 7435; 5347;5473 
viết theo thứ tự:
 -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu.
 -YCHS làm bài, nhận xét. -HS làm bài, nhận xét.
 -GV nhận xét, chốt kết quả. -Kết quả:
 a)Từ bé đến lớn là: 3475; 5347; 5473; 
 7435.
 b)Từ lớn đến bé là: 7435; 5473; 5347; 
 3475.
Bài 4: Khoanh vào số bé nhất:
 -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu. Trường Tiểu học Thanh An Lớp : 4/2
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
chấm:
Trong các số : 1890; 1930 ; 1944 ; 
1945; 1954 ; 1975 ; 2010
 -Gọi HS đọc yêu cầu. -HS đọc yêu cầu.
 -YCHS làm bài, nhận xét. -HS làm bài, nhận xét.
 -GV nhận xét, chốt kết quả. a)Các số chia hết cho 2 là: 1890; 
 1930; 1944; 1954; 2010
 Các số chia hết cho 5 là: 1890; 1930; 
 1945; 1975 ; 2010
 b)Các số chia hết cho 3 là: 1890; 
 1944; 2010
 Các số chia hết cho 9 là: 1890; 1944
 c)Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 
 1890; 1930; 2010
 d)Các số chia hết cho 5 nhưng khơng 
 chia hết cho 3 là: 1945; 1975
 e)Các số khơng chia hết cho cả 2 và 9 
 là: 1945; 1975 .
Bài tập2:Tìm x, biết 41< x < 51 và x -HS đọc yêu cầu.
là số chẵn chia hết cho 5 -HS làm bài, nhận xét.
 x= 50
 -GV nhận xét, chốt kết quả.
 Vậy 41 < 50 < 51
Bài 3: Đặt tính rồi tính -HS đọc yêu cầu.
a)4056+ 1827 b)22517+ 3615
 -HS làm bài, nhận xét.
c)6277 – 3518 d) 15286 – 4319
 -GV nhận xét, chốt kết quả. 405 22517
 + 1827 + 3615
 5883 26132
 6277 15286
 - 3518 - 4319
 2759 10967
Bài tập 4: Trong đợt chuyển gạo cứu -HS đọc bài tốn.
trợ đến đồng bào vùng bị bão lụt, -HS làm bài, nhận xét. 
chuyến ơ tơ thứ nhất chở được 3650 Bài giải
kg gạo, chuyến ơ tơ thứ hai chở được Số kg gạo chuyến ơ tơ thứ hai chở 
nhiều hơn chuyến thứ nhất 1200 kg được là:
gạo.Hỏi cả hai chuyến chở được bao 3560 + 1200 = 4760( kg gạo)
nhiêu ki-lơ-gam gạo? Số kg gạo cả hai chuyến chở được 
-GV nhận xét một số vở. là:
 3560 + 4760 = 8320 ( kg gạo) Trường Tiểu học Thanh An Lớp : 4/2
 (2) Mấy chú gà giị, ngực tía, lơ tho mấy 
 hàng lơng ở đuơi và cánh, tỏ ra láu lỉnh 
 và táo bạo nhất. Chúng xơng xáo chẳng 
 coi ai ra gì. Cĩ chú bị gà mẹ mổ vào lưng 
 quắc lên, vùng chạy ra nhưng lại xơng 
 vào ngay. Mấy chị vịt bầu thấp lùn, béo 
 trục béo trịn, lạch bạch tới sau cùng 
 nhưng cũng khơng chịu thua. Chúng vừa 
 ăn vừa la quàng quạc như mắng lũ gà 
 thiếu lịch sự, chẳng chịu chờ đợi một chút 
 cho vui vẻ cả đàn.
 (3) Chỉ cĩ chú gà trống là cĩ vẻ rộng rãi. 
 Nĩ mổ vài hạt thĩc rồi đứng nhìn, đơi mắt 
 lúng la lúng liếng, cái mào đỏ chĩt rung 
 rinh trên đầu. Cĩ khi nĩ đuổi gà giị cho 
 gà mái ăn. Cĩ khi nĩ xí phần một đám 
 thĩc rồi tục tục gọi gà con đến. Biết là gà 
 trống gọi mình, nhưng gà con vẫn sợ oai, 
 chẳng dám đến. Cựa nĩ dài như quả ớt, kể 
 cũng đáng sợ thật. Mấy chú gà giị cịn 
 chẳng dám bén mảng nữa là nhép con. 
 Thấy gà con khơng dám đến, gà trống cố 
 tỏ ra mình là kẻ hiền từ, nĩ thong thả 
 bước ra giữa sân vỗ cánh, nhún đuơi, cất 
 giọng gáy o o,
 -HS làm bài
 -HS trình bày bài viết của mình.
 Bài tập 2: Bài 2. Dựa theo nội -HS nhận xét.
 dung bài đọc sau, viết một đoạn 
 văn miêu tả một bộ phận của 
 một con vật mà em thích
 -GV nhận xét . -HS nhắc.
 4. Củng cố : YCHS nhắc lại bài.
 -Liên hệ- GDTT
 5.Dặn dị:Về xem lại bài.
 -Chuẩn bị : Ơn tập T2
 - GV nhận xét tiết học 
Ngày soạn; 28/ 3 / 2019
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 12/ 4/ 2019
 PĐ Tốn

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_31_nam_hoc_2018_2019_tru.docx