Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Thanh An
I. Phần trắc nghiệm : (5đ)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (2đ)
1/ Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 15 B. 11 C. 10 D. 19
2/ Số liền sau của số 19 là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
3/ Số liền trước của số 13 là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
4/ Các số 10 ; 19 ; 15, 17. được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10, 17, 19, 15 B. 19, 17, 15, 10 C. 10, 15, 17, 19
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Thanh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Thanh An

Trường TH Thanh An KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Lớp : 1 MÔN: Toán Tên : Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra : 28/2/2014 Điểm Nhận xét của giáo viên Đề I. Phần trắc nghiệm : (5đ) Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (2đ) 1/ Số bé nhất có hai chữ số là: A. 15 B. 11 C. 10 D. 19 2/ Số liền sau của số 19 là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 3/ Số liền trước của số 13 là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 4/ Các số 10 ; 19 ; 15, 17. được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 10, 17, 19, 15 B. 19, 17, 15, 10 C. 10, 15, 17, 19 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) a/ Số 18 gồm .chục và .đơn vị. b/ Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng AB: A B cm Bài 3: (0,5đ) a/Khoanh vào số bé nhất trong các số: 13 ; 12 ; 15 ; 19 ; 20 . b/ Khoanh vào số lớn nhất trong các số: 40 ; 50 30 90 80 Bài 4: (0,5đ) a/ Kết quả của phép cộng 20 + 30 là: A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 b/ Kết quả cùa phép trừ 80 – 60 là: A. 20 B. 30 C. 80 D. 60 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1đ) A N B P C Q M O a/ Có ..điểm ở ngoài hình vuông, có .điểm ở trong hình vuông. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1 Năm Học: 2013 – 2014 I/ phần trắc nghiệm: 5 điểm Bài 1: (2đ) Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm 1. C 2. D 3. A 4. C Bài 2: (1đ) a/ Điền đúng 1 chục và 8 đơn vị đạt 0,5điểm . b/ Điền đúng số đo 6 cm đạt 0,5 điểm Bài 3: (0,5đ) a/ Khoanh đúng số bé nhất đạt 0,25 điểm. b/ Khoanh đúng số lớn nhất đạt 0,25 điểm. Bài 4: ( 0,5đ) Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm. a/ C b/ A Bài 5; (1đ) a/ Điền đúng 3 điểm ở ngoài và 5 điểm ở trong của hình vuông đạt 0,5 điểm. b/ Điền đúng 6 hình tam giác đạt 0,5 điểm. II/ Phần tự luận: 5 điểm Bài 1: ( 1đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm. Bài 2: (1đ) Tính đúng mỗi phép tính và viết đơn vị đạt 0,25 điểm. Bài 3: (1đ) - Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm. Bài 4: (0,5đ) - Vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng rồi viết số đo và đơn vị đo đạt 0,5 điểm. Bài 5: (1,5đ) - Viết được câu lời giải đạt 0,5 điểm. - Thực hiện phép tính đúng và viết đơn vị đạt 0,5 điểm. - Viết đúng đáp số và đơn vị đạt 0,5 điểm. * Học sinh trình bày dơ, viết chữ số cẩu thả trừ 1 điểm toàn bài. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 I/ Phần viết : ( 10 điểm) 1/ Kiểm tra viết : a/ Viết vần : 1 điểm - Viết đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm. b/ Viết từ : 1 điểm - Viết đúng mỗi tiếng trong một từ đạt 0,25 điểm. - Viết đúng mỗi từ đạt 0,5 điểm. c/ Viết đúng bài thơ : 6 điểm - Viết được tựa bài và tác giả : 1điểm - Viết đúng mỗi dòng thơ đạt 1,25 điểm 2/ Bài tập: (2đ) a/ Điền chữ : n hay l ? (1đ) nụ hoa con cò bay lả bay la b/ Điền dấu ? hay dấu ~ trên những chữ in nghiêng ? (1đ) quyển vở chõ xôi tổ chim *Học sinh viết đúng chính tả, độ cao và không bôi xóa. Bài viết sạch đẹp đạt tròn số điểm. Tùy theo mức độ bài viết của học sinh giáo viên trừ điểm dần theo thang điểm 0,5; 1 ; 2; ... Tùy theo mức độ bài viết của học sinh giáo viên trừ điểm dần. II/ Phần Đọc Hiểu : ( 4 điểm) Câu 1: 1 điểm ( Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm) 1.1/ b 1.2. c Câu 2: ( 0,5 đ) c Câu 3: 1đ (Làm đúng mổi câu đạt 0,5 đ) a/ ang : Giang , trang b/ Học sinh tìm đúng 2 tiếng được 0,5đ Câu 4: (1đ) - Nối đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm Chúng em bánh xốp Chiếc áo choàng làm kế hoạch nhỏ nhỏ Em đọc bài mới toanh Mẹ mua lưu loát Câu 4: Nối (1đ) Chúng em bánh xốp Chiếc áo choàng làm kế hoạch nhỏ Em đọc bài mới toanh Mẹ mua lưu loát
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_1_co_dap_an_truong_tieu_h.doc