Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Kết quả của phép cộng 4 + 6 - 3 = ...........là:
a. 5 b. 10 c. 7 d. 8
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống trong phép tính: – 1 = 5 là:
a. 8 b. 6 c. 4 d. 5
Câu 3: Dòng nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 0, 6, 5, 4, 8, 9
b. 8, 6, 5, 4, 9, 0
c. 0, 4, 5, 6, 8, 9
d. 6, 4, 9, 5, 8, 0
Câu 4: “ 7” đọc là:
a. bẩy b. bảy c. bải d. bãy
Câu 5: Số nào dưới đây lớn hơn 8?
a. 9 b. 8 c. 7 d. 6
Câu 6: Trong các số: 0, 8, 6, 3, 9
Số lớn nhất là số nào?
a. 10 b. 8 c. 9 d. 6
doc 3 trang datvu 09/05/2024 450
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP MỘT/1
 NĂM HỌC: 2014- 2015
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất trong các câu sau 
đây:
 Câu 1: Kết quả của phép cộng 4 + 6 - 3 = ...........là: 
 a. 5 b. 10 c. 7 d. 8
 Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống trong phép tính: – 1 = 5 là:
 a. 8 b. 6 c. 4 d. 5
 Câu 3: Dòng nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
 a. 0, 6, 5, 4, 8, 9
 b. 8, 6, 5, 4, 9, 0
 c. 0, 4, 5, 6, 8, 9
 d. 6, 4, 9, 5, 8, 0
 Câu 4: “ 7” đọc là:
 a. bẩy b. bảy c. bải d. bãy
 Câu 5: Số nào dưới đây lớn hơn 8?
 a. 9 b. 8 c. 7 d. 6
 Câu 6: Trong các số: 0, 8, 6, 3, 9 
 Số lớn nhất là số nào?
 a. 10 b. 8 c. 9 d. 6
 PHẦN TỰ LUẬN:
 Câu 1: Tính: (2đ)
 10 9 8 10
 - + - +
 4 1 6 0
 ............ .......... ......... ..........
 2 + 5 – 6 = ...... 10 - 8 + 5 = ..... 
 Đáp án:
- Trắc nghiệm: Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm: 1c, 2b, 3c, 
 4b, 5a, 6c
- Tự luận: 
Câu 1: Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm
 10 9 8 10
 - + - +
 4 1 6 0
 6 10 2 10
 2 + 5 – 6 = ..1.... 10 - 8 + 5 = ..7... 
 9 – 3 + 0 = ...6... 6 – 3 + 4 = ..7...
Câu 2: Học sinh điền đúng mỗi câu đươc 0,5 điểm
 8 - 4 <.. 5 - 1 + 4
 7 – 5 + 3 >.. 5 + 1 
 7 + 1 =.. 8 – 1 + 1
 8 – 8 <.. 1 + 5
Câu 3: Viết đùng phép tính đươc 2 điểm: 
 6 + 4 = 10
 0
Câu 4: Học sinh điền đúng mỗi câu đươc 0,5 điểm
 Hình vẽ bên có : 6 hình tam giác 
  1 hình vuông 
 Giáo viên chủ nhiệm
 Nguyễn Thị Xuân Hồng

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_mon_toan_lop_1_co_dap_an.doc