Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa
I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Ba mươi sáu viết là:
A. 306 ; B. 36 ; C. 63
Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hà có ít hơn Lan số que tính là:
A. 10 ; B. 60 ; C. 20
Câu 3: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là:
A. 43 ; B. 50 ; C. 39
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Ba mươi sáu viết là:
A. 306 ; B. 36 ; C. 63
Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hà có ít hơn Lan số que tính là:
A. 10 ; B. 60 ; C. 20
Câu 3: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là:
A. 43 ; B. 50 ; C. 39
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Họ tên, chữ ký GT: Họ và tên : ...... NĂM HỌC: 2011 – 2012 .. Lớp : ..... MÔN THI: TOÁN - LỚP 1 Số báo danh: ..... Ngày tháng 5 năm 2012 Mã số phách: .. Điểm bài thi Điểm bài thi Chữ kí Chữ kí Mã số phách (Bằng số) (Bằng chữ) Giám khảo 1 Giám khảo 2 I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ba mươi sáu viết là: A. 306 ; B. 36 ; C. 63 Câu 2: Hà có 25 que tính. Lan có 35 que tính. Hà có ít hơn Lan số que tính là: A. 10 ; B. 60 ; C. 20 Câu 3: Trong các số sau: 50 ; 39 ; 43 số bé nhất là: A. 43 ; B. 50 ; C. 39 II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1 ñieåm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số liền trước Số đã cho Số liền sau 55 68 71 80 39 Bài 2: (1 ñieåm) Tính: a) 37 +22 – 29 = ....................................; 98 – 38 + 12 =...................................... b) 88 – 27 + 8 = .....................................; 95 – 34 – 11 = ...................................... Baøi 3: (2 ñieåm) Ñặt tính roài tính: a) 35 + 40 ; b) 6 + 32 ; c) 85 – 51 ; d ) 76 - 26 .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TRƯỜNG T.H. MINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1 ; NĂM HỌC 2011 – 2012 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ñieåm) Moãi caâu ñuùng ghi 1 ñieåm. Caâu 1 2 3 YÙ ñuùng B A C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 ñieåm) Bài 1: (1 ñieåm) HS điền đúng mỗi số được 0,1 điểm Số liền trước Số đã cho Số liền sau 54 55 56 67 68 69 70 71 72 79 80 81 38 39 40 Bài 2: (1 ñieåm) HS thực hiện tính các bước và làm đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm Kết quả: a) 30 ; 72 b) 69 ; 50 Baøi 3: (2 ñieåm) HS đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm: Kết quả: a) 75 ; b) 38 ; c) 34 ; d ) 50 Bài 4: (1 ñieåm) HS điền dấu vào ô trống đúng mỗi bài được 0,5 điểm 32 + 27 > 20 + 4 ; 71 – 21 = 20 + 30 Bài 6: (1 ñieåm) Độ dài của thanh gỗ còn lại là: (0,25 điểm) 97 - 4 = 93 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 93 cm (0,25 điểm) (HS có câu lời giải khác đúng vẫn được điểm tối đa) Bài 7: (1 ñieåm) HS điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm a) Có 4 hình tam giác. (0,5 điểm) b) Có 7 đoạn thẳng. (0,5 điểm) (HS ghi 6 đoạn thẳng vẫn được 0,5 điểm)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_co_dap_an_truong_tieu_ho.doc