Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Thanh An

I. Phần trắc nghiệm : (5điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (2 điểm)
1/ Trong các số tù 0 đến 10, số lớn nhất là:
A. 0 B. 8 C. 10
2/ Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
A. 1 B. 0 C. 9
3/ Các số : 1; 9 ; 7; 6 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 6 . 7 , 9 B. 9, 7 , 6 , 1 C. 1 , 7 , 6 , 9
4/ Số thứ tự đứng sau số 9 là:
A. 7 B. 8 C. 10
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm)
a/ Hình vẽ bên có ……….hình vuông
b/ Hình vẽ bên có ………hình tam giác
doc 7 trang datvu 31/08/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Thanh An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Thanh An

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 1 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Thanh An
 Trường TH Thanh An KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2013 - 2014
Lớp :  Môn : TOÁN LỚP 1
Tên:  Thời gian : 40 phút 
 Ngày kiểm tra: 24/ 12/ 2013
 ĐIỂM Nhận xét của GV Chữ ký của GV coi KT: 
 Chữ ký của GV chấm KT: .
Đề
I. Phần trắc nghiệm : (5điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (2 điểm)
1/ Trong các số tù 0 đến 10, số lớn nhất là:
 A. 0 B. 8 C. 10
2/ Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
 A. 1 B. 0 C. 9
3/ Các số : 1; 9 ; 7; 6 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 1, 6 . 7 , 9 B. 9, 7 , 6 , 1 C. 1 , 7 , 6 , 9
4/ Số thứ tự đứng sau số 9 là: 
 A. 7 B. 8 C. 10 
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm)
 a/ Hình vẽ bên có .hình vuông
 b/ Hình vẽ bên có hình tam giác
Bài 3: Điền số và dấu để có phép tính đúng: (1điểm)
 a/ 10 – 5 3 + 2 . Dấu cần điền vào ô trống là:
 A. > B. = C. <
b/ Điền số để có phép tính đúng: 
 5 + = 10 
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1điểm)
 a/ Có ..điểm
 b/ Có ..đoạn thẳng Hướng dẫn chấm môn Toán lớp 1 học kì I
 Năm học 2013 – 2014
I/ Phần trắc nghiệm : ( 5điểm)
Bài 1 : 2 điểm Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
 1 . C 2. B 3. A 4 B 
 Bài 2; ( 1điểm)
 a/ Điền đúng 5 hình vuông đạt 0,5 điểm
 b/ Điền đúng 6 hình tam giác đạt 0,5 điểm
Bài 3: ( 1 điểm)
 - Điền đúng mỗi số và dấu đạt 0,5 điểm
 a/ B b/ 5 
Bài 4: ( 1 điểm)
 a/ Điền đúng 6 điểm đạt 0,5 điểm
 b/ Điền đúng 8 đoạn thẳng đạt 0,5 điểm
II/ Phần tự luận ; ( 5điểm)
Bài 1 : ( 2điêm) 
 a/ Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
 b/ Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Bài 2: ( 1điểm)
 - Điền đúng mỗi hai số đạt 0,25 điểm
Bài 3: ( 1 điểm) 
 - Điền đúng mỗi dấu đạt 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 điểm)
 + Viết đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
* Lưu ý : Học sinh viết dơ, trình bày cẩu thả, viết chữ số chưa đúng trừ 1 điểm toàn bài. 4/ Nối ô chữ cho phù hợp: ( 1điểm)
 Mẹ quấy bột đạt điểm mười
 đi vắng
 Bé 
 cô giáo
 Cả nhà 
 cho bé
 Bé yêu quý Hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt học kì I Lớp 1
 Năm học: 2013 – 2014
I/ Phần đọc hiểu: ( 4 điểm) 
1/ ( 1 điểm)
 Đánh dấu x đúng vào mỗi ô đạt 0,25 điểm.
2/ Điền vần, tiếng ( 1 điểm)
 - Viết đúng mỗi vần, tiếng đạt 0,25 điểm.
3/ Nối tranh với từ : ( 1 điểm) 
 - Nối đúng mỗi từ với tranh thích hợp đạt 0,25 điểm.
4/ Nối từ : ( 1 điểm) 
 - Nối đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm
II/ Phần viết : ( 10 điểm)
1/ Viết vần : (2điểm)
 - Viết đúng mỗi vần đạt 0,25 điểm
2/ Viết từ : (4 điểm) 
 - Viết đúng mỗi từ đạt 1 điểm
 - Viết đúng mỗi tiếng trong một từ đạt 0,5 điểm.
3/ Viết câu: (4 điểm)
 - Viết đúng mỗi dòng thơ đạt 1 điểm, viết sai mỗi tiếng trừ 0,25 điểm.
 • Lưu ý :
 Học sinh viết đúng chính tả, độ cao và khoảng cách giữa các chũ, không bôi xóa. 
Bài viết sạch đẹp đạt tròn số điểm. Viết sai không đúng theo yêu cầu của bài giáo viên 
trừ điểm dần theo thang điểm 0,25điểm ; 0,5điểm ; 1điểm; .

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_co_dap_an_truong_tieu_ho.doc