Giáo án tổng hợp các môn Khối 4 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Minh Tân

- Kiểm tra 2 HS.
- Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào ?
- Tiếng hót của chiền chiện gợi cho thức ăn những cảm giác như thế nào ?
- GV nhận xét và cho điểm.
a) Khm ph :
Tiếng cười có tác dụng như thế nào ? Bài tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ hôm nay chúng ta học sẽ cho các em biết điều đó.
b) Kết nối
1.Luyện đọc :
- Cho HS đọc nối tiếp.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu … 400 lần.
Đoạn 2: Tiếp theo … hẹp mạch máu.
Đoạn 3: Còn lại
- Cho HS đọc những từ ngữ dễ đọc sai tiếng cười, rút, sảng khoái.
- Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc.
- GV đọc cả bài một lượt.
2.HD Tìm hiểu bài :
- Em hãy phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu ý chính của từng đoạn.
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Người ta đã tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
- Em rút ra điều gì qua bài học này ?
d) Thực hnh- Luyện đọc lại :
- Cho HS đọc nối tiếp.
- GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 2.
- Cho HS thi đọc.
- GV nhận xét và khen những HS đọc hay-
Ap dụng-Củng cố:
- Cu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại tin trên cho người thân nghe.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết tập đọc sau

doc 31 trang datvu 29/11/2024 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối 4 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối 4 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Minh Tân

Giáo án tổng hợp các môn Khối 4 - Tuần 34 - Trường Tiểu học Minh Tân
 Phòng GD – Huyện Dầu Tiếng LỊCH BÁO GIẢNG
 Trường Tiểu học Minh Tân TUẦN 34
 THỜI GIAN TỪ 28/4/2014 ĐẾN 4/5/2014
THỨ NGÀY TIẾT MÔN PPCT TÊN BÀI DẠY
 1 Mỹ thuật 34
 THỨ HAI 2 Tập đọc 67 Tiếng cười là liều thuốc bổ KNS 
 28/4 3 Toán 166 Ơn tập đại lượng (TT)
 4 Đ đức 34 Dành cho địa phương
 5 Rèn chữ 34
 Cc 34
 1 C.tả 34 Nghe- viết: Nĩi ngược
 THỨ BA 2 Toán 167 Ơn tập về hình học
 29/4 3 LTVC 67 MRVT: Lạc quan – Yêu đời
 4 K.c 34 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
 5 Khoa học 67 Ơn tập: Thực vật và động vật BĐKH
 6 K. thuật 34 Lắp ghép mơ hình tự chọn (tiết 2)
 1 Toán 168 Ơn tập về hình học (TT)
 2 T.đọc 68 Ăn mầm đá
 THỨ TƯ 3 TD 67
 30/4 4 K.học 68 Ơn tập: Thực vật và động vật BĐKH
 5 Anh 67
 6 Anh 68
 1 TLV 67 Trả bài văn miêu tả con vật
 THỨ 5 2 Td 68
 1/5 3 TIN 67
 4 TIN 68
 5 Toán 169 Ơn tập về tìm số trung bình cộng
 6 LTVC 68 Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
 1 TLV 68 Điền vào giấy tờ in sẵn
 THỨ 6 2 Toán 170 Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu
 2/5 3 Nhạc 34
 4 L.sử 34 Ơn tập
 5 Đ .lý 34 Ơn tập, kiểm tra định kì cuối học kì II
 6 Shtt 34 Kính yêu và biết ơn Bác Hồ BĐKH
 Thứ hai ngày 28 tháng 04 năm 2014
 Môn : Tập đọc( TIẾT 67) 
 BÀI: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
 A/ Mục tiêu :
 - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rõ 
 ràng, dứt khoát.
 - Hiểu nội dung: Tiếng cười mạng đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh 
 phúc, sốùng lâu. 
 **KNS: KN kiểm sốt cảm xúc-KN ra quyết định- KN tư duy sáng tạo: NX bình luận.
 B/ Đồ dùng dạy học : - GV luyện cho cả lớp đọc đoạn 2. trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền 
 - Cho HS thi đọc. cho nhà nước.
 HĐ3: - GV nhận xét và khen những HS đọc hay- + Bài học cho thấy chúng ta 
 CC-DD Aùp dụng-Củng cố: cần phải sống vui vẻ.
 - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
 - GV nhận xét tiết học. -3 HS đọc nối tiếp. Mỗi em 
 - Yêu cầu HS về nhà kể lại tin trên cho người đọc một đoạn.
 thân nghe. - HS luyện đọc đoạn.
 - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết tập đọc - 3 HS thi đọc.
 sau. - Lớp nhận xét.
 - HS lắng nghe .
 - HS về nhà thực hiện .
 Môn : Toán ( TIẾT 166) 
 BÀI: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( Tiếp theo )
A/ Mục tiêu :
 - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
 - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
** Btcl: bài 1; 2; 4.
B/ Đồ dùng dạy học :
 - Viết sẳn các bài tập lên bảng phụ .
C/ Các hoạt động trên lớp :
 Các HĐ Hoạt động dạy của Thầy Hoạt động học của Trò
 HĐ1: - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các 
 KTKTC em làm các BT hướng dẫn luyện tập - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, 
 thêm của tiết 165. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét 
 - GV nhận xét và cho điểm HS. bài của bạn.
 HĐ2: a) Giới thiệu bài : 4 phút = 240 giây 2 giờ = 7200 
 Dạy bài mới: - Trong giờ học hôm nay chúng ta giây 
 - Ôn tập về cùng ôn tập về các đơn vị đo diện tích 3 phút 25giây = 205giây
 các đơn vị đo và giải các bài toán có liên quan đến 1
 phút = 6 giây 
 diện tích và đơn vị này. 10
 mối quan hệ b) Hướng dẫn ôn tập :
 giữa các đơn Bài 1 : - HS lắng nghe. 
 vị đo diện - Yêu cầu HS tự làm bài.
 tích. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả đổi 
 - Rèn kĩ năng đơn vị của mình trước lớp.
 chuyển đổi - GV nhận xét và cho điểm HS. 
 các đơn vị đo Bài 2 : -HS nêu YCBT
 diện tích. -Viết lên bảng 3 phép đổi sau: -HS làm việc nhóm bàn, trình bày 
 - Giải các bài - Yêu cầu HS dưới lớp nêu cách đổi KQ
 toán có liên - Nhận xét các ý kiến của HS và thống 1m2 = 100dm2 ; 1km2 = 
 quan đến đơn nhất cách làm như sau: 1000000m2 
 vị đo diện 1m2 = 1000cm2 ; 1dm2 =100cm2
 tích.
 a) 15m2 = 150 000m2 1. ỔnCác định: HĐ -Cho HS hátHoạt bài: động Lí cây của xanh giáo viên H. động của học sinh
2. Bài cũ: 5’ GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Cả lớp hát
3. Bài mới: GV giới thiệu bài: Dành cho địa phương
-HS ý thức được *..HD HS thực hành: HS trình bày sự chuẩn bị 
việc bảo vệ môi - Cho HS nêu tác dụng của việc bảo vệ môi 
trường là việc trường . HS lắng nghe 
làm thường - GV kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ của các 
xuyên của tất cả nhóm. - 1 số HS nêu
mọi người ở mọi * Chia lớp làm 4 tổ và phân công mỗi tổ làm 
lúc, mọi nơi. một việc cụ thể: - Các nhóm báo cáo
- HS biết bảo vệ - GV cùng làm theo dõi và đôn đốc nhắc nhở 
môi trường xung HS. - Từng nhóm nhận nhiệm 
quanh vụ và tự giác tích cực thực 
- Tự giác tham hành.
gia và vận động - Tuyên dương tổ – cá nhân tích cực làm việc + Tổ 1: Quét mạng nhện 
mọi người cùng hiệu quả. xung quanh phòng học.
thực hiện. - Nhắc nhở HS luôn có ý thức tự giác bảo vệ + Tổ 2: Lau cửa kính và 
4. Củng cố- Dặn môi trường . bảng.
dò 2’ -Dặn HS thực hiện bảo vệ môi trường xung + Tổ 3: Quét trong và 
 quanh ngoài lớp
 -Nhận xét tiết học - Tham gia đánh giá
 - Lắng nghe và thực hiện.
Thứ ba ngày 29 tháng 04 năm 2014
 Môn : Chính tả ( Nghe – viết ) ( TIẾT 34)
 BÀI: NÓI NGƯỢC
A/ Mục tiêu :
 - Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát.
 - Làm đúng bài tập 2 ( phân biệt âm đầu , thanh dễ lẫn ).
B/ Đồ dùng dạy học :
 - Một số tờ giấy khổ rộng viết nội dung BT2.
C/ Các hoạt động dạy học 
 CÁC HĐ Hoạt động dạy của Thầy Hoạt động học của 
 Trò
 HĐ1: - Kiểm tra 2 HS.
 KTKTC - GV nhận xét và cho điểm. - 1 HS lên bảng làm 
 HĐ2: BÀI MỚI: BT3a (trang 145)
 - Nghe a) Giới thiệu bài : - 1 HS làm bài 3b 
 – viết - Nói ngược – bài vè hôm nay chúng ta học là (trangmột 145)
 đúng bài như thế nào chúng ta sẽ tìm hiểu sau
 bài b) Nghe - viết :
 chính * Hướng dẫn CT . - HS lắng nghe
 tả, biết - GV đọc một lần bài vè Nói ngược 
 trình - Cho HS luyện viết những từ hay viết sai: liếm lông, biết dược tập một số các kiến thức về hình học đã 305cm2
hai đường học. 3m2 99dm2 < 4 m2 65m2 = 6500 
thẳng b) Hướng dẫn ôn tập : dm2
song song Bài 1 : 
, hai -Yêu cầu HS đọc tên hình và chỉ ra các 
dường cạnh song song với nhau, các cạnh vuông - HS lắng nghe. 
thẳng góc với nhau trong các hình vẽ.
vuông 
góc. - HS làm bài:
- Tính Bài 2: Dành cho hs khá giỏi: Hình thang ABCD có:
được diện - Yêu cầu HS nêu cách vẽ hình vuông Cạnh AB và cạnh DC song song với 
tích hi nh2 ABCD có cạnh dài 3 cm. nhau.Cạnh BA và cạnh AD vuông góc 
vuông, với nhau.
hình chữ 
nhật. - Một HS nêu trước lớp, HS cả lớp 
**Btcl: theo dõi và nhận xét cách vẽ:
bai 1; 3; 4  Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm.
  Vẽ đường thẳng vuông góc với AB 
 tại A và vuông góc với AB tại B. Trên 
 - Yêu cầu HS vẽ hình, sau đó tính chu vi mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy 
 và diện tích hình vuông. đoạn thẳng AD = 3 cm ; BC = 3 cm.
 Bài 3 :  Nối C với D ta được hình vuông 
 - Yêu cầu HS quan sát hình vuông, hình ABCD có cạnh 3 cm cần vẽ.
 chữ nhật, sau đó tính chu vi và diện tích - HS làm bài vào VBT, sau đó đổi 
 của hai hình này rồi mới nhận xét xem các chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
 câu trong bài câu nào đúng, câu nào sai.
 - HS làm bài:
 Chu vi hình chữ nhật là:
 (4 + 3)  2 = 14 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là:
 4  3 = 12 (cm2)
 Chu vi hình vuông là:
 - Yêu cầu HS chữa bài trước lớp. 3  4 = 12 (cm)
 Diện tích hình vuông là:
 - GV nhận xét và cho điểm HS. 3  3 = 9 (cm2)
 Bài 4 : Vậy: a). Sai
 - Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. b). Sai
 c). Sai
 - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán. d). Đúng
 - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS 
 - Yêu cầu HS làm bài. cả lớp đọc thầm trong SGK.
HĐ3: - HS tóm tắt.
CC-DD. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm 
 bài vào VBT.
 CC-DD- GV tổng kết giờ học, tuyên dương Bài giải

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_4_tuan_34_truong_tieu_hoc_minh.doc