Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: 12 trừ đi một số: 12-8 - Bùi Thị Bích Ngọc
Bài toán:
Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
12 - 8 = 4
Bài 4. Có 12 quyển vở, trong đó có
6 quyển vở bìa đỏ, còn lại là vở bìa xanh.
Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh?
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6 (quyển vở)
Đáp số: 6 quyển vở.
Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
12 - 8 = 4
Bài 4. Có 12 quyển vở, trong đó có
6 quyển vở bìa đỏ, còn lại là vở bìa xanh.
Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh?
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6 (quyển vở)
Đáp số: 6 quyển vở.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: 12 trừ đi một số: 12-8 - Bùi Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: 12 trừ đi một số: 12-8 - Bùi Thị Bích Ngọc

TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH AN Toỏn – Lớp 2/1 12 trừ đi một số: 12 - 8 GV: BÙI THỊ BÍCH NGỌC TRề CHƠI: Hộp quà bớ mật Em hóy mời cả Em hóy cựng cỏc lớp cựng em đọc bạn theo hàng ngang bảng 11 trừ đi Phầnđọc nối tiếpthưởng bảng 11 một số. trừ đi một số. Em hóy mời cỏc bạn Em hóy mời cỏc cựng em làm bảng bạn cựng em làm con. bảng con. Đặt tớnh rồi tớnh: Tỡm X: 41 - 8 X + 15 = 61 12 trừ đi một số. 12 - 8 . 12 12 - 3 = 9 - .8 8 12 - 4 = .7 4 12 - 5 = 12 - 6 =. 6 12 - 7 =. 5 12 - 8 =. 4 12 - 9 =. 3 12 - 8 = 4 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6 12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 9 = 3 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6 12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 9 = 3 12 - 3 = 9 12 - 4 = 8 12 - 5 = 7 12 - 6 = 6 12 - 7 = 5 12 - 8 = 4 12 - 9 = 3 Bài 2.Tớnh: 12 12 12 12 12 - - - - - 5 6 8 7 4 Bài 2.Tớnh: CÁ NHÂN CẢ LỚP 12 12 12 12 12 - - - - - 8 6 4 7 5 Túm tắt: Xanh và đỏ : 12 quyển Đỏ : 6 quyển Xanh : quyển ? Bài giải Số quyển vở bìa xanh là: 12 – 6 = 6 (quyển vở) Đáp số: 6 quyển vở. =3 12-4 =6 =5 12-3 11-2 1211-8-9 =9 1211-5-6 Chỳc mừng cỏc bạn =8 1211-4-7 1211-7-8 =7 1211-3-5 =4
File đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_2_bai_12_tru_di_mot_so_12_8_bui_thi_b.ppt