Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm)
1. Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 989 C. 900 D. 950
2. Trong phép tính 36 : 4 = 9 ; số 36 được gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
3. Số liền sau số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 999 C. 989 C. 1000
4. 200 + 30 + 4 = ?
A. 324 B. 423 C. 234 D. 243
doc 6 trang datvu 08/05/2024 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Trường Tiểu học Minh Hòa
 Trường Tiểu học Minh Hòa Thứ , ngày tháng năm 2012
Lớp: 2/ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Họ tên: .. Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút
 Điểm Nhận xét của giáo viên
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm) 
1. Số lớn nhất có ba chữ số là: 
A. 999 B. 989 C. 900 D. 950
2. Trong phép tính 36 : 4 = 9 ; số 36 được gọi là: 
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
3. Số liền sau số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900 B. 999 C. 989 C. 1000
 4. 200 + 30 + 4 = ? 
A. 324 B. 423 C. 234 D. 243
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
5. 4dm 2cm = ......cm 47dm = .m......dm
6. An tưới cây từ lúc 17 giờ, đến 17 giờ 30 phút thì An tưới cây xong. Vậy An 
tưới cây hết .... phút
7. Trong hình bên có :
a. Có ........ hình chữ nhật. 
b. Có ........hình tam giác.
8. Anh cân nặng 52 kg. Em nhẹ hơn anh 7 kg. Vậy em cân nặng .......kg
Bài 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi S vào ô trống : (2 điểm)
9. 4 x 5 = 20  32 : 4 = 7 
 3 x 9 = 24  35 : 5 = 7  ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
 NĂM HỌC: 2011-2012
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm) 
1. Số lớn nhất có ba chữ số là: 
A. 999
2. Trong phép tính 36 : 4 = 9 ; số 36 được gọi là: 
A. Số bị chia
3. Số liền sau số lớn nhất có ba chữ số là:
 C. 1000
 4. 200 + 30 + 4 = ? 
 C. 234
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
5. 4dm 2cm = 42cm 47dm = 4m7dm
6. An tưới cây từ lúc 17 giờ, đến 17 giờ 30 phút thì An tưới cây xong. Vậy An 
tưới cây hết 30 phút
7. Trong hình bên có :
a. Có 3 hình chữ nhật.
b. Có 4hình tam giác.
8. Anh cân nặng 52 kg. Em nhẹ hơn anh 7 kg. Vậy em cân nặng 45kg
Bài 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi S vào ô trống : (2 điểm)
9. 4 x 5 = 20 Đ 32 : 4 = 7 S
 3 x 9 = 24 S 35 : 5 = 7 Đ
10. a. Bất kì số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. Đ
 b. Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng chính số đó. S
Bài 4. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
54 – 36 37 + 49 242 + 505 818 – 207 Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ( 2 điểm) 
1. Số 605 đọc là: 
A. Sáu trăm linh năm
B. Sáu trăm linh lăm
C. Sáu trăm linh nhăm
D. Sáu trăm năm mươi
2. 4 x 7 + 39 = ...... Số cần điền vào chỗ trống là: 
A. 60 B. 67 C. 63 D. 77
3. Số một trăm hai mươi chín được viết là:
A. 29 B. 109 C. 129 C. 19
 4. Tìm x: x – 231 = 468. Câu trả lời đúng là: 
A. 699 B. 238 C. 599 D. 338
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 điểm)
5. 1km = ......m 1m = ......mm
 1m = ......cm 40cm = .......dm
6. Em thường học bài lúc 19 giờ. Vậy khi đó kim giờ sẽ chỉ vào số......, kim 
phút chỉ vào số .......
7. Trong hình bên có :
a. Có ........ hình chữ nhật.
b. Có ........hình tam giác.
8. 5, 10, 15, ...., ....., ....., 35, ....., ......, 50
 300, 310, 320,....., 340, ......, ........, 370, ......., 390, 400
Đúng ghi chữ Đ, sai ghi S vào ô trống : ( 2 điểm)
9. 5 x 5 = 10  27 : 3 = 9 
 275 > 257  384 = 300 + 84 
10. a. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số còn lại. 
 b. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương chia cho số chia. 
PHẦN II: TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN SAU:

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_co_dap_an_truong_tieu_ho.doc