Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Minh Thạnh
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
a) 19 b) 12 c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
a) 809 b) 900 c) 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 54 , 45 , 33 , 28
b) b) 45 , 33 , 28 , 54
c) c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4: 1dm = …….cm
a) 100 b) 10 c) 1
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là :
a) 19 b) 12 c) 10
Câu 2: Số liền sau của 899 là số :
a) 809 b) 900 c) 889
Câu 3: Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 54 , 45 , 33 , 28
b) b) 45 , 33 , 28 , 54
c) c) 28 , 33, 45 , 54
Câu 4: 1dm = …….cm
a) 100 b) 10 c) 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Minh Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Minh Thạnh

Một số đề tham khảo cuối học kì 2 Họ và tên : ........................................................ Lớp :................................................. ÔN THI CUỐI NĂM MÔN TOÁN NGÀY GIỜ Tính tổng của số lớn nhất có một chữ số Một ngày có ...... Giờ và số lớn nhất có ba chữ số 15 giờ là ..... Giờ chiều ................................................. 17 giờ là........giờ tối Tính hiêu của số lớn nhất có ba chữ số 24 giờ là ...... Giờ đêm và số lớn nhất có một chữ số Thứ hai tuần ngày ngày 19 ................................................. Thứ hai tuần sau ngày ...... Tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số Thứ hai tuần trước ngày.... và số liền sau của số 458 Thứ hai tuần này ngày 11 vậy đến thứ năm ................................................. tuần ngày là ngày .............. Tính tổng của số lớn nhất có một chữ số Thứ ba tuần này ngày 11 vậy đến thứ sáu và số liền sau của 754 tuần ngày là ngày .............. ................................................. X+29=87 1dm= ....cm Nhớ X+46=65 10cm=.....dm 1cm=10mm 100-x=43 1dm 5cm=.....cm 1dm= 10cm 80-x=64 2dm 9 cm=......cm 1dm=100mm X-67=34 36cm=...dm....cm 1m=10 dm X-32=54 54cm=...dm...cm 1m=100cm X-43=67 20cm=...dm 1m=1000mm X+29=35+12 70cm=...dm 1km=1000m X+28=90-3 6dm=.....cm 5dm=....cm Một số đề tham khảo giúp các em chuẩn bị thi cuối năm cho tốt PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG Trường Tiểu học Minh Thạnh CUỐI HỌC KÌ II:MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC: 2012- 2013 ( đề tham khảo số 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Giáo viên :Phạm Thị Tuyết Trang 1 Một số đề tham khảo cuối học kì 2 - Có ... hình tam giác - Có ... hình tứ giác Câu 5: (1,5 điểm) Có 50 học sinh chia đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Câu 6: (1,5 điểm) Tính độ dài của đường gấp khúc gồm 5 đoạn thẳng biết độ dài mỗi đoạn thẳng đều bằng 19cm ................................. Câu 7: (1 điểm) Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 2 thì bằng 2 nhân với 3. .................................................. đề tham khảo số 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 4 trăm 5 chục 7 đơn vị được viết là: A. 475 B. 447 C. 457 Câu 2: Hình có 1 số ô vuông được tô màu? 3 Hình A Hình B Hình C Câu 3: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? Giáo viên :Phạm Thị Tuyết Trang 3 Một số đề tham khảo cuối học kì 2 ........... Bài 7: Anh năm nay 19 tuổi.Anh nhiều hơn em 5 tuổi .Hỏi em năm nay bao nhiêu tuổi? 1........................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ....... Bài 8:Lớp 2A có 14 bạn nam và 15 bạn nữ.Lớp 2B có số bạn nữ ít hơn lớp 2A là 4 bạn .Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn nữ? .......................................................................................................................................................... ............................................................................................... .......................................................................................................................................................... ........... Bài 9:Em năm nay 11 tuổi.Em ít hơn anh 5 tuổi .Hỏi anh năm nay bao nhiêu tuổi? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................... đề tham khảo số 3 Câu 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: (1đ) Đọc số Viết số Bảy trăm hai mươi ba ........................................... Tám trăm mười lăm .......................................... ............................................................................................... 419 ............................................................................................... 500 Câu 2: Điền tiếp các số vào chỗ chấm thích hợp: (2đ) a) 216; 218; 220; ..........; ..............; b) 310; 320; 330; ..........; ...............; Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2đ) 532 + 245 351 + 46 972 – 430 589 - 35 ........................... ......................... .......................... ................................ ........................... ........................ .......................... ................................ ........................... ........................ .......................... ................................ Câu 4:Tìm x, biết: (2đ) Giáo viên :Phạm Thị Tuyết Trang 5 Một số đề tham khảo cuối học kì 2 đề tham khảo số 4 . PhÇn tr¾c nghiÖm: (3®) Bµi 1. Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm 111 ; . ; 113 lµ: A. 112 B. 113 C. 114 D. 117 Bµi 2. Sè 144 ®äc lµ: A. Mêi bèn bèn B. Mét tr¨m bèn m¬i bèn C. Mét bèn m¬i bèn D. Mét bèn bèn Bµi 3. ..... m = 1 km. Sè thÝch hîp ®Ó ®iÒn vµo chç chÊm lµ: A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 Bµi 4. Mét tuÇn lÔ cã 2 ngµy nghØ. VËy em cßn ®i häc mÊy ngµy trong tuÇn? A. 3 ngµy B. 5 ngµy C. 6 ngµy D. 7 ngµy Bµi 5. §Ó mua ®îc mét con tem gi¸ 1000 ®ång ViÖt Nam, sè tê giÊy b¹c 500 ®ång em cÇn sö dông lµ: A. 4 tê giÊy 500 ® B. 3 tê giÊy 500 ® C. 2 tê giÊy 500 ® D. 1 tê giÊy 500 ® Bµi 6. Líp cña b¹n An cã 30 b¹n, c« chia ®Òu líp thµnh 5 nhãm. VËy sè b¹n trong 1 nhãm lµ: A. 4 b¹n B. 5 b¹n C. 6 b¹n D. 7 b¹n B. PhÇn tù luËn (7 ®iÓm) Bµi 7: §Æt tÝnh råi tÝnh (2®) 84 + 19 62 – 25 536 + 243 879 – 356 Bµi 8: (2®) Mét trêng tiÓu häc cã 265 häc sinh g¸i vµ 234 häc sinh trai. Hái trêng ®ã cã bao nhiªu häc sinh? Bµi lµm Giáo viên :Phạm Thị Tuyết Trang 7 Một số đề tham khảo cuối học kì 2 4/ 5 +5+ 5 + 4 = A. 5 x 4 B. 5 x3 + 4 C. 4 x 5 + 5 D. 5 x 3 II/ PHAÀN TÖÏ LUAÄN Bµi 3. ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 1® 1m = ..........dm 1m ........... cm 6dm + 8 dm = ..........dm 14m - 8m = ............ m Bµi 4. §éi Mét trång ®îc 350 c©y, ®éi Hai trång ®îc Ýt h¬n ®éi Mét 160 c©y. Hái cả hai đội trồng được bao nhiêu cây ? Bµi gi¶i ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Bµi 5: Trong h×nh bªn cã: (1®) a) ........ h×nh ch÷ nhËt. b) ........ h×nh tam gi¸c. Bài 6: điền dấu 60cm + 40cm □ 1m 300cm+ 35 cm □ 300cm+ 75cm 1km □ 930m 18mm+ 24mm □ 4cm 24m-18m □ 65dm Giáo viên :Phạm Thị Tuyết Trang 9 Một số đề tham khảo cuối học kì 2 ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .............................. Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau thì được số lớn nhất có ba chữ số ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 6:Thảo có 12 cái kẹo .Thảo chia cho em một phần ba số kẹo đó .Hỏi Thảo chia cho em mấy cái kẹo ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .. Câu 7:Thảo có 12 cái kẹo .Thảo chia cho em một phần ba số kẹo đó .Hỏi Thảo còn lại mấy cái kẹo ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... đề tham khảo số 7 Bài 1: (1điểm) a. Đọc các số sau: 605:. 515:.. b. Viết các số sau: Chín trăm mười: Ba trăm hai mươi tư:... Bài 2: (1điểm) a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1000; 783; 384; 854; 617; 604 ........................................................................................................................................................... .............................. b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 99; 620; 539; 782; 749; 478 ........................................................................................................................................................... .............................. Giáo viên :Phạm Thị Tuyết Trang 11
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_truong_tieu_hoc_minh.doc