Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tiết 19 - Bài: 8 cộng với một số: 8+5 - Năm học 2014-2015
HS hát.
-Làm bảng . Nêu cách đặt tính và cách tính.
- HS nhận xét.
-8 cộng với một số : 8 + 5.
-Theo dõi.
-Có 13 que tính.
-Thực hiện phép cộng 8 + 5.
-Học sinh sử dụng que tính. Báo cáo kết quả.
-Đếm thêm 5 que tính vào 8 que tính, hoặc gộp 8 que tính với 5 que tính rồi đếm.
-Tách 5 thành 2 và 3
-8 với 2 là 10 que tính, 10 với 3 là 13 que tính.
- HS đọc lại.
- 5 + 8 = 13
- Vậy khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
-1 em lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. Lớp làm nháp.
-Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột với nhau (5 thẳng với 8).
-8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột đơn vị thẳng với 8 và 5, viết 1 vào cột chục.
-Nhiều em nhắc lại.
-Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính ( theo tổ).
- HS đọc thuộc lòng.
-Làm bảng . Nêu cách đặt tính và cách tính.
- HS nhận xét.
-8 cộng với một số : 8 + 5.
-Theo dõi.
-Có 13 que tính.
-Thực hiện phép cộng 8 + 5.
-Học sinh sử dụng que tính. Báo cáo kết quả.
-Đếm thêm 5 que tính vào 8 que tính, hoặc gộp 8 que tính với 5 que tính rồi đếm.
-Tách 5 thành 2 và 3
-8 với 2 là 10 que tính, 10 với 3 là 13 que tính.
- HS đọc lại.
- 5 + 8 = 13
- Vậy khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi.
-1 em lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. Lớp làm nháp.
-Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột với nhau (5 thẳng với 8).
-8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột đơn vị thẳng với 8 và 5, viết 1 vào cột chục.
-Nhiều em nhắc lại.
-Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính ( theo tổ).
- HS đọc thuộc lòng.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tiết 19 - Bài: 8 cộng với một số: 8+5 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án môn Toán Lớp 2 - Tiết 19 - Bài: 8 cộng với một số: 8+5 - Năm học 2014-2015

NS: 1/9/2014 ND: 12/9/2014 Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014 Môn Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8 + 5 Tiết 19 I/ MỤC TIÊU : -Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập được bảng 8 cộng với một số. Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng - Biết giải bài toán bằng một phép cộng HS thực hiện được bài:1,2,4.HS khá giỏi:thực hiện .Bài 3 - Thích sự chính xác của toán học. II/ CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Que tính, bảng cài, bảng phụ - Học sinh : Sách, vở , nháp. - Quan sát, hỏi đáp.thực hành. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: - HS hát. 2.Bài cũ : Ghi bảng một số phép tính . -Làm bảng . Nêu cách đặt tính và cách tính. 37 + 23 46 + 24 36 + 14 - GV nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. 3.Dạy bài mới :. -8 cộng với một số : 8 + 5. Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung bài. • Giới thiệu 8 + 5. -Nêu bài toán : Có 8 que tính thêm 5 que -Theo dõi. tính nữa - Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? -Có 13 que tính. - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta -Thực hiện phép cộng 8 + 5. làm thế nào ? Nêu cách tìm kết quả ? -Học sinh sử dụng que tính. Báo cáo kết quả. -Đếm thêm 5 que tính vào 8 que tính, hoặc gộp 8 que tính với 5 que tính rồi đếm. -Tách 5 thành 2 và 3 - Nhận xét cách thực hiện của HS. -8 với 2 là 10 que tính, 10 với 3 là 13 que tính. - GV ghi 8 + 5 = 13 - HS đọc lại. - Vậy 5 + 8 = ? - 5 + 8 = 13 - Vậy khi đổi chỗ các số hạng thì tổng thế - Vậy khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không nào? thay đổi. * HSK,G Bài 3 : Yêu cầu gì ? 3. Tính nhẩm. HS giỏi làm miệng 8 + 5 =13 8 + 6 =14 8 + 9 =17 8 + 5 = 8 + 6 = 8 + 9 = 8 + 2 + 3 = 13 8 + 2 + 4 =14 8 + 2 + 7 =17 8 + 2 + 3 = 8 + 2 + 4 = 8 + 2 + 7 = 9 + 5 =14 9 + 8 =17 9 + 6 =15 9 + 5 = 9 + 8 = 9 + 6 = 9 + 1 + 4 =14 9 + 1 + 7 =17 9 + 1 + 5 =15 9 + 1 + 4 = 9 + 1 + 7 = 9 + 1 + 5 = -Vậy chúng ta có được thực hiện phép tính - Không.Nhẩm 8+6=14 thì 8 + 2 + 4 không viết không? - Nêu cách nhẩm 8 + 6 và cần nhẩm nữa mà nêu kết quả ngay, 8 + 2 + 4. vì 8 + 2 + 4 =14 - Nhận xét về hai kết quả phép tính ? Vì Bằng nhau, vì 2 + 4 =6, 8 + 6 = 14 sao? 4. Củng cố : -HTL bảng cộng 8. - Gọi HS đọc bảng cộng 8. -Giáo dục tư tưởng. 5. HĐNT: - HS về nhà xem lại bài. - Dặn dò về nhà HTL bảng cộng 8. Xem trước bài: 28 + 5 -Nhận xét tiết học. Người dạy Tô Thị Tố Mỹ
File đính kèm:
giao_an_mon_toan_lop_2_tiet_19_bai_8_cong_voi_mot_so_85_nam.doc