Giáo án tổng hợp các môn Khối Lớp 2
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Cây và hoa bên lăng Bác.
- Gọi 2 HS lên bảng tìm và viết 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận xét , ghi điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu bài : Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ chép một đoạn trong bài Chuyện quả bầu và làm các bài tập chính tả.
3.1 Hướng dẫn nghe viết :
a) Ghi nhớ nội dung
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Gvcho hs tìm và luyện viết từ khó .
- Chữa lỗi cho HS.
d) Đọc cho hs viết bài
- Gv đọc cho hs viết bài
- Đọc cho hs oát lỗi
g) Chấm bài
- Chấm sửa lỗi , nhận xét .
3.2 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2a.
- Yêu cầu HS thi đua làm bài theo 2 đội
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học , giáo dục hs .
- Dặn HS về nhà hoàn thành hết các bài tập.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
2. Bài cũ : Cây và hoa bên lăng Bác.
- Gọi 2 HS lên bảng tìm và viết 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận xét , ghi điểm HS.
3. Bài mới
Giới thiệu bài : Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ chép một đoạn trong bài Chuyện quả bầu và làm các bài tập chính tả.
3.1 Hướng dẫn nghe viết :
a) Ghi nhớ nội dung
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
- Đoạn chép kể về chuyện gì?
- Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Gvcho hs tìm và luyện viết từ khó .
- Chữa lỗi cho HS.
d) Đọc cho hs viết bài
- Gv đọc cho hs viết bài
- Đọc cho hs oát lỗi
g) Chấm bài
- Chấm sửa lỗi , nhận xét .
3.2 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2a.
- Yêu cầu HS thi đua làm bài theo 2 đội
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học , giáo dục hs .
- Dặn HS về nhà hoàn thành hết các bài tập.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối Lớp 2

Kế hoạch bài dạy lớp 2/2 Tuần 32 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 18 tháng 4 năm 2011 MÔN: TẬP ĐỌC Tiết:94 - 95 Chuyện quả bầu I. Mục tiêu -Đọc đúng , rõ ràng mạch lạc toàn bài ; biết ngắt hơi đúng. - Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1,2,3,5.) - Giáo dục hs đoàn kết yêu quý các dân tộc anh em trên đất nước ta. II. Chuẩn bị - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy –học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động - Hát. 2. Bài cũ: Cây và hoa bên lăng Bác. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung - 3 HS đọc bài, rrả lời câu hỏi 1, 2, 3 bài tập đọc Cây và hoa bên lăng Bác. của bài. - Nhận xét, ghi điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu: - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Mọi người đang chui ra từ quả bầu. - Tại sao quả bầu bé mà lại có rất nhiều người ở trong? Câu chuyện mở đầu chủ đề Nhân dân hôm nay sẽ cho các con biết nguồn gốc các dân tộc Việt Nam. 3.1 Hướng dẫn luyện đọc - GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý giọng đọc: - Theo dõi và đọc thầm theo. Đoạn 1: giọng chậm rãi. Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng. Đoạn 3: ngạc nhiên. - Yêu cầu HS đọc bài theo hình thức tiếp nối - Đọc bài. - Hỏi: Trong bài có những từ nào khó đọc? - Từ: lạy van, ngập lụt, gió lớn; biển nước, sinh ra, lần lượt, - Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài. -HS đọc bài cá nhân, sau đó đọc đồng thanh. - Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu chuyện - Câu chuyện được chia làm 3 đoạn. được chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn + Đoạn 1: Ngày xửa ngày xưa hãy chui ra. ntn? + Đoạn 2: Hai vợ chồng một bóng người. + Đoạn 3: Phần còn lại. - Tổ chức cho HS tìm cách đọc và luyện đọc - Tìm cách đọc và luyện đọc từng đoạn. từng đoạn trước lớp chú ý các câu : Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than/ nên hơi đen. Tiếp đến,/ người Thái,/ người Mường,/ người Dao,/ người Hmông,/ người Ê-đê,/ người Ba-na,/ người Kinh,/ lần lượt ra theo.// - Yêu cầu HS đọc tiếp nối theo đoạn trước lớp . - Tiếp nối nhau đọc các đoạn - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm. - Từng HS đọc trước nhóm của mình, các Kế hoạch bài dạy lớp 2/2 Tuần 32 MÔN: TẬP VIẾT Tiết: 31 Bài : Chữ hoa Q (kiểu 2) I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏû), chữõ và câu ứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) , Quân dân một lòng (3 lần) -Rèn viết đúng mẫu chữ đều nét ,thẳng hàng ,nối nét đúng quy định . -Giáo dục hs giữ vở sạch viết chữ đẹp II. Chuẩn bị : Chữ mẫu Q kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở. III. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định - Hát 2. Bài cũ : Chữ hoa: N (kiểu 2) - Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: Chữ N hoa kiểu 2 - HS viết bảng con. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS nêu câu ứng dụng. - Yêu cầu HS viết: Người . - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng - GV nhận xét, ghi điểm. con. 3. Bài mới: -Giới thiệu bài :Chữ hoa: Q (kiểu 2) - 3.1 Hướng dẫn viết chữ cái hoa - Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 - HS quan sát - - - - 5 li , 1 nét - Chữ kiểu 2 cao mấy li? Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: - HS quan sát + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - GV viết bảng lớp , hướng dẫn cách viết: - HS quan sát. +Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6. +Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2. +Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút , viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẻ õ 2. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - HS viết bảng con. - HS tập viết trên bảng con - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. - 3.2 Hướng dẫn viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu: Người ta là hoa đất. Kế hoạch bài dạy lớp 2/2 Tuần 32 - Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. - Giáo dục hs tính chính xác . II. Chuẩn bị - GV: Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. III. Các hoạt động dạy –học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : - Hát 2. Bài cũ :Tiền Việt Nam - Đưa ra một số tờ giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng - Hs nêu . và yêu cầu HS nhận diện các tờ giấy bạc này. - GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu bài: -Trong bài học này, các em sẽ được học luyện tập một số kĩ năng liên quan đến việc sử dụng tiền Việt Nam. 3.1Hướng dẫn làm các bài tập bắt buộc : Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. (Có thể vẽ hình túi lên bảng, sau đó gắn các thẻ từ có ghi 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng để tạo thành các túi tiền như hình vẽ trong SGK). -Hỏi: Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy bạc nào? - Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng. Muốn biết túi tiền thứ nhất có bao nhiêu tiền ta - Ta thực hiện phép cộng 500 đồng + làm thế nào? 100 đồng. Vậy túi tiền thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền? - Túi thứ nhất có 800 đồng. - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại, sau đó gọi HS -Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của đọc bài làm của mình trước lớp. bạn và nhận xét. - Nhận xét ,ghi điểm HS. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài. -Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 200 đồng. Hỏi mẹ phải trả hết bao nhiêu tiền? -Mẹ mua rau hết bao nhiêu tiền? -Mẹ mua rau hết 600 đồng. -Mẹ mua hành hết bao nhiêu tiền? - Mẹ mua hành hết 200 đồng. -Bài toán yêu cầu tìm gì? - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm số tiền mà mẹ phải trả. - Làm thế nào tìm ra số tiền mẹ phải trả? - Thực hiện phép cộng 600 đồng + 200 - Yêu cầu HS làm bài vào vở đồng. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Số tiền mà mẹ phải trả là: 600 + 200 = 800 (đồng) Kế hoạch bài dạy lớp 2/2 Tuần 32 Ngày dạy :Thứ ba , ngày 19 tháng 4 năm 2011 MÔN: CHÍNH TẢ Tiết: 63 Chuyện quả bầu I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng, chính xác bài CT, trình bày bài đúng tóm tắt Chuyện quả bầu ; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT.Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả . -Làm được BT(2) a - Giáo dục hs giữ vở sạch viết chữ đẹp . II. Chuẩn bị - GV: Bảng chép sẵn nội dung cần chép. Bảng chép sẵn nội dung hai bài tập. III. Các hoạt động dạy –học : Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động : - Hát 2. Bài cũ : Cây và hoa bên lăng Bác. - Gọi 2 HS lên bảng tìm và viết 3 từ có thanh - 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào hỏi/ thanh ngã nháp. - Nhận xét , ghi điểm HS. 3. Bài mới Giới thiệu bài : Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ chép một đoạn trong bài Chuyện quả bầu và làm các bài tập chính tả. 3.1 Hướng dẫn nghe viết : a) Ghi nhớ nội dung - Yêu cầu HS đọc đoạn chép. -3 HS đọc đoạn chép trên bảng. - Đoạn chép kể về chuyện gì? - Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam. - Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc ở - Đều được sinh ra từ một quả bầu. đâu? b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - Có 3 câu. - Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì - Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó. sao? - Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh. - Những chữ đầu đoạn cần viết ntn? - Lùi vào một ô và phải viết hoa. c) Hướng dẫn viết từ khó - Gvcho hs tìm và luyện viết từ khó . - Viết bảng : Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, - Chữa lỗi cho HS. Tày, Nùng, Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na. d) Đọc cho hs viết bài - Gv đọc cho hs viết bài - Viết bài , soát lỗi . - Đọc cho hs oát lỗi g) Chấm bài - Chấm sửa lỗi , nhận xét . 3.2 Hướng dẫn làm bài tập chính tả - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2a. - Điền vào chỗ trống l hay n. - Yêu cầu HS thi đua làm bài theo 2 đội - Làm bài theo yêu cầu. a) Bác lái đò - Gọi HS nhận xét, chữa bài. Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay.
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_lop_2.doc