Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 35
1.KTBC:
Hs viết bảng con
Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân thiết, huân chương.
a.Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung các chữ số.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
b.Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
c.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Hs viết bảng con
Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân thiết, huân chương.
a.Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung các chữ số.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
b.Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
+ Viết bảng con.
c.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 35

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 35 Thứ Tiết PPCT Mơn Môn ngày 35 HĐTT Chào cờ HAI 309 Tập đọc Anh hùng biển cả GDMT 310 Tập đọc // 6/4 35 Đạo đức Ơn tập cuối năm 12 Phụ đạo Rèn Tốn 31 Anh văn / BA 35 Mỹ thuật / 33 Tập viết Viết các chữ số từ 0 đến 10 7/5 311 Chính tả Lồi cá thơng minh 138 Tốn Luyện tập 139 Tốn Luyện tập chung TƯ 35 Thể dục / 312 Tập đọc Ị ĩ o.. 8/5 313 Tập đọc // 35 Thủ cơng Trưng bày sản phẩm thực hành 314 Chính tả Ị ĩ o NĂM 315 Kể chuyện Bài luyện tập: Gửi lời chào lớp 1 32 Anh văn / 9/5 35 TN và XH Ơn tập: Tự nhiên 140 Tốn Luyện tập chung 141 Tốn Kiểm tra cuối HKII SÁU 35 Nhạc / 316 Tiếng Việt Hai cậu bé và hai người bố* 10/5 317 Tiếng Việt Kiểm tra cuối HKII 35 HĐTT- Ơn tập cuối HKII HĐNGLL Nguyễn Thị Thúy Vân 1 tuỉi. Hái em mÊy tuỉi? •Bài 6: Gi¶i bµi to¸n sau : Em cĩ 25 cái kẹo và nhiều hơn anh 5 cái kẹo. *1 HS lªn b¶ng lµm, c¶ líp lµm bµi vµo vë Hỏi anh cĩ bao nhiêu cái kẹo? Bài giải - Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë. Số cái kẹo anh cĩ là: 25 – 5 = 20 (cái kẹo) Đáp số: 20 (cái kẹo) 3. Củng cố - dặn dị - HS ch÷a bµi, nhËn xÐt lÉn nhau. - GV nhËn xÐt giê häc. - HS làm bài. 1 em lên bảng làm, c¶ líp lµm bµi vµo vë Đạo đức Bài: Thực hành kĩ năng Tiết 35 I. Mục đích yêu cầu. - Củng cố hệ thống hĩa đã học từ bài 11 đến bài 15 - Học sinh thực hiện những điều đã học vào thực tế cuộc sống, lúc học, lúc chơi II. Chuẩn bị Cây hoa , bình hoa , chứa các câu hỏi về nội dung đão đức đã học Phần thưởng II. Hoạt động dạy và học 1.Ổn định 2.Bài cũ 3.Bài mới Cho hs lên hái hoa trả lời các câu hỏi Tuyên dương 4.Củng cố : Nhận xét , giáo dục *************************************** Môn : Tập đọc ANH HÙNG BIỂN CẢ Tiết:61- 62 (GDMT ) I.Mục tiêu: Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy. Ôn các vần uân, ân; tìm được tiếng trong bài có vần uân, nói câu chứa tiếng có vần uân, ân. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. GDMT: HS yêu quý và bảo vệ cá heo, loài động vật có ích. Nguyễn Thị Thúy Vân 3 nội quy của nhà trường. Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em sạch sẽ. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 2 em. 3.Củng cố Học bài gì ? Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định 2.Bài cũ Gọi hs đọc lại bài 3.Bài mới a.Tìm hiểu bài Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: ▪ Bơi nhanh vun vút như tên bắn. 1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ? ▪ Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào 2. Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. b.Luyện nói: Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học sinh cùng theo nhóm nhỏ 2, 3 em, trả lời các câu hỏi trao đổi với nhau theo các câu hỏi trong SGK. Gọi trong SGK. học sinh nói trước lớp cho cả lớp cùng nghe. Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Cá heo đẻ trứng hay đẻ con Cá heo thông minh như thế nào? Cá heo trong bài đã cứu sống được ai? GV theo dõi hs hỏi – đáp và nêu nhận xét, kết luận Tuyên dương nhóm hoạt động tốt. GDMT: HS yêu quý và bảo vệ cá heo, loài động vật có ích. Nhắc tên bài và nội dung bài học. 4.Củng cố- dặn dò: 1 học sinh đọc lại bài. Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. Thực hành ở nhà. Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo. Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2014 Môn: Tập viết Tô các chữ soÁ 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Tiết: 35 I.Mục tiêu: -Giúp HS biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Viết đúng các vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắc, ngoặc tay – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học: Nguyễn Thị Thúy Vân 5 I.Mục tiêu: -HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Loài cá thông minh -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc gh. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã lại bài lần trước. cho về nhà viết lại bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng lớp: 2 học sinh viết trên bảng lớp: “Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.” Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa bài. Học sinh nhắc lại. a.Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên đã viết sẵn trên 1 học sinh đọc lại, học sinh khác dò theo bài bảng từ. bạn đọc trên bảng từ. Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay tiếng thường hay viết sai viết vào bảng con. viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo viên Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong sinh. lớp. Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay Thực hành bài viết (tập chép). viết sai: làm xiếc, chiến công, cứu sống. Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu. Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và chép. Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính tả vào vở + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên chính tả. bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. sữa lỗi cho nhau. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo Thu bài chấm 1 số em. viên. b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong sgk Tiếng Việt. Điền vần ân hoặc uân: Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập Điền chữ g hoặc gh giống nhau của các bài tập. Học sinh làm vở. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ các nhóm. trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh. Giải Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói bánh. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Nguyễn Thị Thúy Vân 7 Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2014 Môn : Tập đọc Ò Ó O Tiết: 63 - 64 I.Mục tiêu: Học sinh đọc trơn cả bài Ò ó o.Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do. Ôn các vần oăt, oăc; tìm được tiếng trong bài có vần oăc, nói câu chứa tiếng có vần oăt, vần oăc. Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu ) đang lớn lên, kết quả, chín tới II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. -Bộ chữ của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả” và trả 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên bắn. GV nhận xét chung. Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài Nhắc tựa. ghi bảng. a.Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ nhanh, Lắng nghe. mạnh). Tóm tắt nội dung bài. + Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên: Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na, trứng Luyện đọc câu: cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi hết ý thơ Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn của giáo (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, viên. Luyện nghỉ hơi sau các dòng thơ thứ 22, 25, 28, 30) 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30. + Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: + Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng cuốc.” 2 học sinh đọc đoạn 1 + Đoạn 2: Phần còn lại. Thi đọc cả bài thơ. 2 học sinh đọc đoạn 2 Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. 2 học sinh thi đọc cả bài thơ. b.Ôn vần oăt, oăc: 1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt? Hoắt. 2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc? Đọc mẫu câu trong bài. Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng con, thi đua Nguyễn Thị Thúy Vân 9
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_35.doc