Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 18
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Mục tiêu: Hs đọc đúng các vần tiếng từ ứng dụng có vần at.
- Phương pháp: Luyện tập – Đàm thoại.
- Gv yêu cầu mở SGK, đọc bảng ôn và từ ngữ ở trang trái.
- Gio vin chỉnh sửa pht m.
- Gio vin treo tranh v cho học sinh thảo luận.
- Giáo viên giảng tranh và đọc câu ứng dụng.
v Hoạt động 2: Luyện viết
- Mục tiêu: Hs viết đúng, đều nét các vần từ có vần ot- at
- Phương pháp: Luyện tập.
- Giáo viên lưu ý tư thế viết.
- Gio vin viết mẫu từng từ v nhắc lại quy trình viết.
- Giáo viên nhận xét bài đẹp.
v Hoạt động 3: Luyện nĩi, kể chuyện.
- Mục tiêu: Hs nói mạnh dạn, kể hay, nói theo chủ đề.
- Phương pháp: Kể chuyện.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên câu chuyện.
- Gv kể lại diễn cảm cĩ km theo cc tranh minh họa.
- Nội dung từng tranh:
+Tranh 1:
+Tranh 2:
+Tranh 3:
+Tranh 4:
- Ý nghĩa: Biết yu quý những gì do chính tay mình lm ra
- Giáo viên cho đại diện thi tài.
- Nu ý nghĩa cu chuyện: Vội vng hấp tấp lại thm tính tham lm thì chẳng lm được việc gì cả.
2. Củng cố:- Đọc lại toàn bài.
- Trị chơi: Tìm tiếng, từ cĩ vần vừa học.
3. Tổng kết:- Chuẩn bị bi: OC - AT.
- Nhận xt tiết học.
- Mục tiêu: Hs đọc đúng các vần tiếng từ ứng dụng có vần at.
- Phương pháp: Luyện tập – Đàm thoại.
- Gv yêu cầu mở SGK, đọc bảng ôn và từ ngữ ở trang trái.
- Gio vin chỉnh sửa pht m.
- Gio vin treo tranh v cho học sinh thảo luận.
- Giáo viên giảng tranh và đọc câu ứng dụng.
v Hoạt động 2: Luyện viết
- Mục tiêu: Hs viết đúng, đều nét các vần từ có vần ot- at
- Phương pháp: Luyện tập.
- Giáo viên lưu ý tư thế viết.
- Gio vin viết mẫu từng từ v nhắc lại quy trình viết.
- Giáo viên nhận xét bài đẹp.
v Hoạt động 3: Luyện nĩi, kể chuyện.
- Mục tiêu: Hs nói mạnh dạn, kể hay, nói theo chủ đề.
- Phương pháp: Kể chuyện.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên câu chuyện.
- Gv kể lại diễn cảm cĩ km theo cc tranh minh họa.
- Nội dung từng tranh:
+Tranh 1:
+Tranh 2:
+Tranh 3:
+Tranh 4:
- Ý nghĩa: Biết yu quý những gì do chính tay mình lm ra
- Giáo viên cho đại diện thi tài.
- Nu ý nghĩa cu chuyện: Vội vng hấp tấp lại thm tính tham lm thì chẳng lm được việc gì cả.
2. Củng cố:- Đọc lại toàn bài.
- Trị chơi: Tìm tiếng, từ cĩ vần vừa học.
3. Tổng kết:- Chuẩn bị bi: OC - AT.
- Nhận xt tiết học.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 18
Tuần 18 (Từ 16/12 – 20/12/2013) Môn Tiết Tên bài dạy SHDC 1 Tiếng việt 2 Bài :it – iêt Hai Tiếng việt 3 Bài : it – iêt 16/12/2013 Tốn 4 Điểm - Đoạn thẳng Đạo đức 1 Thực hành kĩ năng cuối kì 1 Tiếng việt 2 Bài : uơt – ươt Ba Tiếng việt 3 Bài : uơt – ươt 17/12/2013 Tốn 4 Thể dục 1 Tiếng việt 2 Bài : Ơn tập Tư Tiếng việt 3 Bài : Ơn tập 19/12/2013 Tốn 4 Độ dài đoạn thẳng . Mĩ thuật 1 Tiếng việt 2 Bài : oc – ac Năm Tiếng việt 3 Bài : oc – ac 20/12/2013 Tốn 4 Thực hành đo độ dài Tiếng việt 1 Bài: Ơn tập Tiếng việt 2 Bài : Ơn tập Anh văn 3 Sáu Tốn 4 21/12/2013 Một chục . Tia số viết được các vần vừa học. -Đọc thầm và gạch dưới - Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại tiếng chứa vần mới: vịt, - Giáo viên giới thiệu vần và ghi bảng IÊT. nghịt, tiết, biết - Vần mới IÊT cĩ gì khác với vần IT? Đọc trơn tiếng và đọc trơn - Giáo viên cho viết bảng. từ. - Viết thêm vào vần IÊT âm V và dấu sắc trên IÊT để tạo tiếng? - Giáo viên ghi bảng: VIẾT. - Giáo viên ghi bảng: CHỮ VIẾT. ❖ Hoạt động 3: Dạy từ và câu ứng dụng. - Mục tiêu: Học sinh đọc được đúng từ và câu ứng dụng. - Phương pháp: Luyện tập. - Giáo viên viết từ lên bảng. con vịt thời tiết đơng nghịt hiểu biết - Giáo viên yêu cầu đọc. 4. Hát chuyển tiết 2: Tiết 2: .CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Các hoạt động: ❖ Hoạt động 1: Luyện đọc - Mục tiêu: Hs đọc đúng vần, tiếng từ, câu ứng dụng. - Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại - Học sinh đọc trơn. - Đọc trang trái SGK. - Học sinh nêu nhận xét. - Quan sát tranh ? - Học sinh đọc thầm và - Giáo viên yêu cầu đọc thầm 4 câu ứng tìm tiếng mới: biết. dụng (câu đố) và tìm tiếng - Học sinh đọc trơn 4 mới. câu. - Giáo viên cho đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc tồn bài. ❖ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần IT - IÊT - Mục tiêu: Học sinh viết đúng mẫu, đều nét các chữ. - Học sinh quan sát. - Phướng pháp: Thực hành – Luyện tập - Học sinh viết vở tập - Giáo viên viết mẫu bảng lớp: viết. it iêt trái mít chữ viết - Lưu ý: từ nét hất chữ I sang điểm đặt bút của - Giáo viên vẽ lên bảng và nĩi trên bảng cĩ 2 điểm. Đọc tên đoạn x x thẳng. A B - Giáo viên lấy thước nối 2 điểm lại A B Lấy thước thẳng. ❖ Hoạt động 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. Lấy ngĩn tay di - Mục tiêu: Học sinh nắm được cách vẽ đoạn động theo mép thẳng. thước để biết a. Giới thiệu dụng cụ để vẽ. mép thước -GV đưa thước thẳng và nĩi: Để vẽ đoạn thẳng. thẳng ta dùng thước thẳng -HS quan sát - Giáo viên hướng dẫn quan sát mép thước. theo từng bước b. Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ đoạn gv hướng dẫn thẳng: +B1:Dùng bút chấm một điểm rồi một điểm nữa. Đặt tên cho từng điểm +B2: Đặt mép thước qua 2 điểm, dùng tay trái giữ thước, đặt đầu bút tựa vào mép thước và cho đầu bút - Học sinh đọc trượt nhẹ từ điểm A sang điểm B. tên. +Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy cĩ đoạn thẳng AB. - Học sinh nối ❖ Hoạt động 3: Thực hành. và đọc tên từng - Mục tiêu: Hs làm nhanh đúng và chính xác đoạn thẳng. từng loại bài tập. - Học sinh nêu - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. số đường. +Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc tên các điểm và đoạn thẳng trong SGK. +Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh nối từng điểm để cĩ đoạn thẳng. Sau đĩ đọc tên đoạn thẳng. +Bài 3: Cho học sinh nêu số đoạn thẳng rồi đọc tên từng đoạn thẳng trong 1 hình vẽ. 4. Tổng kết:- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Độ dài đoạn thẳng. ❖ Hoạt động 2: Dạy vần ƯƠT. - Mục tiêu: Giúp học sinh nhận diện vần, đọc và - Hs đọc trơn, đánh vần. viết các vần tiếng vừa học. - Học sinh viết: ƯƠT. - Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại - Giáo viên ghi bảng: ƯƠT. - Học sinh: LƯỚT, đánh - Hỏi:Vần mới thứ 2 cĩ gì khác so với vần mới vần, đọc trơn và phân thứ 1? tích. - Giáo viên viết thêm vào trước vần ƯƠT chữ L - Học sinh: lướt ván. và dấu sắc tạo thành tiếng mới. - Học sinh đọc trơn: - Giáo viên ghi bảng: LƯỚT. ƯƠT, LƯỚT, LƯỚT - Tranh vẽ gì? VÁN. - Giáo viên ghia bảng: LƯỚT VÁN. ❖ Hoạt động 3: Dạy từ và câu ứng dụng -Đọc thầm, phát hiệnvà - Mục tiêu: Học sinh đọc đúng từ ứng dụng. gạch chân các tiếng cĩ - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. chứa vần mới: muốt, tuốt, vượt, ướt. - Giáo viên viết từ: trắng muốt vượt lên - Học sinh đọc CN – ĐT. tuốt lúa ẩm ướt - Giáo viên cho học sinh đọc trơn tiếng, từ. 4. Hát chuyển tiết 2: - Tiết 2: CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên sinh ❖ Hoạt động 1: Luyện đọc - Mục tiêu: Học sinh đọc đúng tiếng, từ, câu ứng dụng. - Phương pháp: Luyện tập – thực hành. - Học sinh quan sát. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ -Đọc thầm và tìm tiếng gì? mới - Giáo viên yêu cầu đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. - Học sinh đọc CN – - Giáo viên cho đọc trơn đoạn thơ. ĐT. - Luyện đọc tồn bài SGK. - Học sinh đọc. ❖ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết UƠT - ƯƠT. - Phướng pháp: Thực hành – Luyện tập. - Giáo viên cho học sinh nhận xét nét nối trong UƠT – ƯƠT cĩ gì giống với nét nối trong IT. - Giáo viên viết mẫu bảng lớp và nhấn mạnh cách - Học sinh quan sát và ẩm ướt con. - Đọc câu ứng dụng. - 2 – 3 Học sinh đọc. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: ❖ Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Mục tiêu: Giới thiệu vần cĩ âm cuối t. - Phương pháp: Trực quan - Đàm thoại - Chúng ta học bài: Ơn tập. - Giáo viên ghi bảng Ơn tập. - Học sinh nhắc lại. ❖ Hoạt động 2: Ơn tập. - Mục tiêu: Học sinh đọc và nêu nhanh vần cĩ âm cuối at - Phương pháp: luyện tập - Đàm thoại a. Các vần vừa học: - Học sinh lên chỉ và - Gv đưa bảng ơn và yêu cầu học sinh chỉ các chữ đọc. đã học. - Học sinh chỉ chữ. - Giáo viên đọc âm. - Học sinh chỉ và đọc. b. Ghép âm thành vần: - HS ghép từ một chữ ở cột dọc với chữ ở dịng - Học sinh tự ghép và ngang. đọc vần đĩ lên: CN – - Cĩ thể tổ chức thi đua cho học sinh vần vừa ĐT. ghép được. - Thi đua từng tổ lên ❖ Hoạt động 3: ghép. - Mục tiêu: Hs đọc đúng các từ ngữ ứng dụng cĩ vần ot, at - Phương pháp: Đàm thoại – Luyện tập. - Học sinh đọc từ . - Gv đưa từ hoặc vật thật, tranh minh họa để rút ra - Học sinh đọc CN – từ. ĐT. - Giáo viên ghi bảng từng từ, giải thích từ, đọc mẫu. - Học sinh viết bảng ❖ Hoạt động 4: Tập viết. nắn nĩt, khống chế viết - Mục tiêu: Học sinh viết đều nét, đúng mẫu các từ từng chữ. ngữ ứng dụng cĩ vần ang, anh. - Phương pháp: Thực hành – Luyện tập. - Gv viết mẫu, lưu ý tư thế ngồi viết: chĩt vĩt bát ngát - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh. ❖ Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng. - Mục tiêu: Học sinh đọc đúng từ ứng dụng. - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. - Gv đưa từ ngữ vật thật hoặc tranh minh họa để bật từ. - Giáo viên giảng từng từ, ghi bảng. - Giáo viên đọc mẫu. 4. Tổng kết: - Nhận xét, chuyển tiết 2. Mơn: Tốn Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. MỤC TIÊU: Cĩ biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn”, cĩ biểu tượng về độ dài đoạn thẳng, biết so sánh độ dài hai đoạnt hẳng tùy ý bằng 2 cách: So sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: - Yêu cầu học sinh vẽ hai điểm M, N. - 2 Học sinh lên bảng thực - Kẻ 1 đoạn thẳng BC. hiện bảng lớp. - Đọc tên điểm và đoạn thẳng vừa vẽ. - Giáo viên nhận xét. 3. Các hoạt động: ❖ Hoạt động 1: Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” - Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm dài hơn, ngắn hơn. - PP: Trực quan – Đàm thoại. - Gv đưa 2 chiếc thước (hặoc bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi: - Học sinh nêu cách so Làm thế nào để biết cài nào dài hơn, cái nào ngắn hơn. sánh 2 cây thước cả lớp - Gv yêu cầu hs xem hình vẽ SGK và nĩi: Thước trên dài hơn theo dõi và nêu nhận xét. thước dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên và đoạn thẳng AB - Hs nêu cách so sánh và ngắn hơn đoạn thẳng CD, CD dài hơn AB. nhận ra được cái ào ngắn ❖ Hoạt động 2: So sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua hơn cái nào dài hơn. độ dài trung gian. - Mục tiêu: Biết nhận xét độ dài nào dài hơn, ngắn hơn. - PP: Trực quan – Đàm thoại. - Gv yêu cầu học sinh xem hình vẽ trong SGK và nĩi: Cĩ thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay. - Học sinh quan sát hình - Giáo viên cho học sinh thực hành đo độ dài đoạn thẳng bằng vẽ và nĩi được nhận xét. gang tay để học sinh quan sát. - Đoạn thẳng trong hình - Cho học sinh quan sát tiếp hình vẽ và hỏi: Đoạn thẳng nào dài vẽ dài 3 gang tay nên hơn? Đoạn thẳng nào ngắn hơn? đoạn thẳng này dài hơn 1 ❖ Hoạt động 3: Thực hành. gang tay. - Mục tiêu: Học sinh điền nhanh đúng các dạng bài tập. -Nêu nhận xét qua quan - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. sát Bài 1: So sánh 2 d0oạn thẳng. Bài 2: Gv hướng dẫn HS đếm số ơ vuơng đặt vào mỗi -So sánh từng cặp 2 đoạn đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi thẳng và nêu nhận xét. đoạn thẳng tương ứng. - Học sinh làm bài tập. Bài 3: Giáo viên hướng dẫn HS làm bài và chữa bài. +Đếm số ơ vuơng trong mỗi băng giấy rồi ghi số đếm vào - Học sinh làm bài tập. băng giấy tương ứng. +So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất. 4. Tổng kết:- Nhận xét tiết học- Chuẩn bị: Thực hành đo độ dài
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_1_tuan_18.doc