Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 18

Hoạt động 1: Luyện đọc
- Mục tiêu: Hs đọc đúng các vần tiếng từ ứng dụng có vần at.
- Phương pháp: Luyện tập – Đàm thoại.
- Gv yêu cầu mở SGK, đọc bảng ôn và từ ngữ ở trang trái.
- Gio vin chỉnh sửa pht m.
- Gio vin treo tranh v cho học sinh thảo luận.
- Giáo viên giảng tranh và đọc câu ứng dụng.
v Hoạt động 2: Luyện viết
- Mục tiêu: Hs viết đúng, đều nét các vần từ có vần ot- at
- Phương pháp: Luyện tập.
- Giáo viên lưu ý tư thế viết.
- Gio vin viết mẫu từng từ v nhắc lại quy trình viết.
- Giáo viên nhận xét bài đẹp.
v Hoạt động 3: Luyện nĩi, kể chuyện.
- Mục tiêu: Hs nói mạnh dạn, kể hay, nói theo chủ đề.
- Phương pháp: Kể chuyện.
- Giáo viên cho học sinh đọc tên câu chuyện.
- Gv kể lại diễn cảm cĩ km theo cc tranh minh họa.
- Nội dung từng tranh:
+Tranh 1:
+Tranh 2:
+Tranh 3:
+Tranh 4:
- Ý nghĩa: Biết yu quý những gì do chính tay mình lm ra
- Giáo viên cho đại diện thi tài.
- Nu ý nghĩa cu chuyện: Vội vng hấp tấp lại thm tính tham lm thì chẳng lm được việc gì cả.
2. Củng cố:- Đọc lại toàn bài.
- Trị chơi: Tìm tiếng, từ cĩ vần vừa học.
3. Tổng kết:- Chuẩn bị bi: OC - AT.
- Nhận xt tiết học.
doc 30 trang datvu 22/12/2024 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 18

Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 18
 Tuần 18
 (Từ 16/12 – 20/12/2013)
 Môn Tiết Tên bài dạy
 SHDC 1
 Tiếng việt 2 Bài :it – iêt 
 Hai
 Tiếng việt 3 Bài : it – iêt 
16/12/2013
 Tốn 4 Điểm - Đoạn thẳng
 Đạo đức 1 Thực hành kĩ năng cuối kì 1
 Tiếng việt 2 Bài : uơt – ươt 
 Ba
 Tiếng việt 3 Bài : uơt – ươt 
 17/12/2013
 Tốn 4
 Thể dục 1
 Tiếng việt 2 Bài : Ơn tập 
 Tư Tiếng việt 3 Bài : Ơn tập
 19/12/2013 Tốn 4 Độ dài đoạn thẳng
 .
 Mĩ thuật 1
 Tiếng việt 2 Bài : oc – ac 
 Năm Tiếng việt 3 Bài : oc – ac
 20/12/2013
 Tốn 4 Thực hành đo độ dài 
 Tiếng việt 1 Bài: Ơn tập 
 Tiếng việt 2 Bài : Ơn tập 
 Anh văn 3
 Sáu Tốn 4
 21/12/2013 Một chục . Tia số viết được các vần vừa học. -Đọc thầm và gạch dưới 
 - Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại tiếng chứa vần mới: vịt, 
 - Giáo viên giới thiệu vần và ghi bảng IÊT. nghịt, tiết, biết
 - Vần mới IÊT cĩ gì khác với vần IT? Đọc trơn tiếng và đọc trơn 
 - Giáo viên cho viết bảng. từ.
 - Viết thêm vào vần IÊT âm V và dấu sắc trên IÊT 
 để tạo tiếng?
 - Giáo viên ghi bảng: VIẾT.
 - Giáo viên ghi bảng: CHỮ VIẾT.
 ❖ Hoạt động 3: Dạy từ và câu ứng dụng.
 - Mục tiêu: Học sinh đọc được đúng từ và câu ứng 
 dụng.
 - Phương pháp: Luyện tập. 
 - Giáo viên viết từ lên bảng. con vịt thời tiết
 đơng nghịt hiểu biết
 - Giáo viên yêu cầu đọc.
4. Hát chuyển tiết 2:
 Tiết 2: .CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Các hoạt động: 
 ❖ Hoạt động 1: Luyện đọc
 - Mục tiêu: Hs đọc đúng vần, tiếng từ, 
 câu ứng dụng.
 - Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại - Học sinh đọc trơn.
 - Đọc trang trái SGK. - Học sinh nêu nhận xét.
 - Quan sát tranh ? - Học sinh đọc thầm và 
 - Giáo viên yêu cầu đọc thầm 4 câu ứng tìm tiếng mới: biết.
 dụng (câu đố) và tìm tiếng - Học sinh đọc trơn 4 
 mới. câu.
 - Giáo viên cho đọc câu ứng dụng.
 - Luyện đọc tồn bài.
 ❖ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần IT - IÊT
 - Mục tiêu: Học sinh viết đúng mẫu, đều nét các 
 chữ. - Học sinh quan sát.
 - Phướng pháp: Thực hành – Luyện tập - Học sinh viết vở tập 
 - Giáo viên viết mẫu bảng lớp: viết.
 it iêt
 trái mít chữ viết
 - Lưu ý: từ nét hất chữ I sang điểm đặt bút của - Giáo viên vẽ lên bảng và nĩi trên 
 bảng cĩ 2 điểm. Đọc tên đoạn 
 x x thẳng.
 A B
 - Giáo viên lấy thước nối 2 điểm lại 
 A B
 Lấy thước thẳng.
 ❖ Hoạt động 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. Lấy ngĩn tay di 
 - Mục tiêu: Học sinh nắm được cách vẽ đoạn động theo mép 
 thẳng. thước để biết 
 a. Giới thiệu dụng cụ để vẽ. mép thước 
 -GV đưa thước thẳng và nĩi: Để vẽ đoạn thẳng.
 thẳng ta dùng thước thẳng -HS quan sát 
 - Giáo viên hướng dẫn quan sát mép thước. theo từng bước 
 b. Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ đoạn gv hướng dẫn
 thẳng:
 +B1:Dùng bút chấm một điểm rồi một điểm nữa. Đặt 
 tên cho từng điểm
 +B2: Đặt mép thước qua 2 điểm, dùng tay trái giữ 
 thước, đặt đầu bút tựa vào mép thước và cho đầu bút - Học sinh đọc 
 trượt nhẹ từ điểm A sang điểm B. tên.
 +Bước 3: Nhấc thước và bút ra. Trên mặt giấy cĩ 
 đoạn thẳng AB. - Học sinh nối 
 ❖ Hoạt động 3: Thực hành. và đọc tên từng 
 - Mục tiêu: Hs làm nhanh đúng và chính xác đoạn thẳng.
 từng loại bài tập. - Học sinh nêu 
 - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. số đường.
 +Bài 1: Giáo viên cho học sinh đọc tên các điểm 
 và đoạn thẳng trong SGK.
 +Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh nối từng 
 điểm để cĩ đoạn thẳng. Sau đĩ đọc tên đoạn 
 thẳng.
 +Bài 3: Cho học sinh nêu số đoạn thẳng rồi đọc 
 tên từng đoạn thẳng trong 1 hình vẽ.
4. Tổng kết:- Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Độ dài 
đoạn thẳng. ❖ Hoạt động 2: Dạy vần ƯƠT.
 - Mục tiêu: Giúp học sinh nhận diện vần, đọc và - Hs đọc trơn, đánh vần.
 viết các vần tiếng vừa học. - Học sinh viết: ƯƠT.
 - Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại
 - Giáo viên ghi bảng: ƯƠT. - Học sinh: LƯỚT, đánh 
 - Hỏi:Vần mới thứ 2 cĩ gì khác so với vần mới vần, đọc trơn và phân 
 thứ 1? tích.
 - Giáo viên viết thêm vào trước vần ƯƠT chữ L - Học sinh: lướt ván.
 và dấu sắc tạo thành tiếng mới. - Học sinh đọc trơn: 
 - Giáo viên ghi bảng: LƯỚT. ƯƠT, LƯỚT, LƯỚT 
 - Tranh vẽ gì? VÁN.
 - Giáo viên ghia bảng: 
 LƯỚT VÁN.
 ❖ Hoạt động 3: Dạy từ và câu ứng dụng -Đọc thầm, phát hiệnvà 
 - Mục tiêu: Học sinh đọc đúng từ ứng dụng. gạch chân các tiếng cĩ 
 - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. chứa vần mới: muốt, tuốt, 
 vượt, ướt.
 - Giáo viên viết từ: trắng muốt vượt lên 
 - Học sinh đọc CN – ĐT.
 tuốt lúa ẩm ướt
 - Giáo viên cho học sinh đọc trơn tiếng, từ.
4. Hát chuyển tiết 2:
 - Tiết 2: CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của học 
 Hoạt động của giáo viên
 sinh
 ❖ Hoạt động 1: Luyện đọc
 - Mục tiêu: Học sinh đọc đúng tiếng, từ, 
 câu ứng dụng.
 - Phương pháp: Luyện tập – thực hành. - Học sinh quan sát.
 - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ -Đọc thầm và tìm tiếng 
 gì? mới
 - Giáo viên yêu cầu đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. - Học sinh đọc CN – 
 - Giáo viên cho đọc trơn đoạn thơ. ĐT.
 - Luyện đọc tồn bài SGK. - Học sinh đọc.
 ❖ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết UƠT - ƯƠT.
 - Phướng pháp: Thực hành – Luyện tập.
 - Giáo viên cho học sinh nhận xét nét nối trong 
 UƠT – ƯƠT cĩ gì giống với nét nối trong IT.
 - Giáo viên viết mẫu bảng lớp và nhấn mạnh cách - Học sinh quan sát và ẩm ướt con.
- Đọc câu ứng dụng. - 2 – 3 Học sinh đọc.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
 ❖ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 - Mục tiêu: Giới thiệu vần cĩ âm cuối t.
 - Phương pháp: Trực quan - Đàm thoại
 - Chúng ta học bài: Ơn tập.
 - Giáo viên ghi bảng Ơn tập. - Học sinh nhắc lại.
 ❖ Hoạt động 2: Ơn tập.
 - Mục tiêu: Học sinh đọc và nêu nhanh vần cĩ âm 
 cuối at
 - Phương pháp: luyện tập - Đàm thoại
 a. Các vần vừa học: - Học sinh lên chỉ và 
 - Gv đưa bảng ơn và yêu cầu học sinh chỉ các chữ đọc.
 đã học. - Học sinh chỉ chữ.
 - Giáo viên đọc âm. - Học sinh chỉ và đọc.
 b. Ghép âm thành vần:
 - HS ghép từ một chữ ở cột dọc với chữ ở dịng - Học sinh tự ghép và 
 ngang. đọc vần đĩ lên: CN – 
 - Cĩ thể tổ chức thi đua cho học sinh vần vừa ĐT.
 ghép được. - Thi đua từng tổ lên 
 ❖ Hoạt động 3: ghép.
 - Mục tiêu: Hs đọc đúng các từ ngữ ứng dụng cĩ 
 vần ot, at
 - Phương pháp: Đàm thoại – Luyện tập. - Học sinh đọc từ .
 - Gv đưa từ hoặc vật thật, tranh minh họa để rút ra - Học sinh đọc CN – 
 từ. ĐT.
 - Giáo viên ghi bảng từng từ, giải thích từ, đọc 
 mẫu. - Học sinh viết bảng 
 ❖ Hoạt động 4: Tập viết. nắn nĩt, khống chế viết 
 - Mục tiêu: Học sinh viết đều nét, đúng mẫu các từ từng chữ.
 ngữ ứng dụng cĩ vần ang, anh.
 - Phương pháp: Thực hành – Luyện tập.
 - Gv viết mẫu, lưu ý tư thế ngồi viết: chĩt vĩt 
 bát ngát
 - Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
 ❖ Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
 - Mục tiêu: Học sinh đọc đúng từ ứng dụng.
 - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
 - Gv đưa từ ngữ vật thật hoặc tranh minh họa để 
 bật từ.
 - Giáo viên giảng từng từ, ghi bảng.
 - Giáo viên đọc mẫu.
4. Tổng kết: - Nhận xét, chuyển tiết 2. Mơn: Tốn
 Bài 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
 I. MỤC TIÊU: Cĩ biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn”, cĩ biểu tượng về 
 độ dài đoạn thẳng, biết so sánh độ dài hai đoạnt hẳng tùy ý bằng 2 cách: So 
 sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: - Yêu cầu học sinh vẽ hai điểm M, N. - 2 Học sinh lên bảng thực 
- Kẻ 1 đoạn thẳng BC. hiện bảng lớp.
- Đọc tên điểm và đoạn thẳng vừa vẽ.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: 
 ❖ Hoạt động 1: Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn”
 - Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm dài hơn, ngắn hơn.
 - PP: Trực quan – Đàm thoại.
 - Gv đưa 2 chiếc thước (hặoc bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi: - Học sinh nêu cách so 
 Làm thế nào để biết cài nào dài hơn, cái nào ngắn hơn. sánh 2 cây thước cả lớp 
 - Gv yêu cầu hs xem hình vẽ SGK và nĩi: Thước trên dài hơn theo dõi và nêu nhận xét.
 thước dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên và đoạn thẳng AB - Hs nêu cách so sánh và 
 ngắn hơn đoạn thẳng CD, CD dài hơn AB. nhận ra được cái ào ngắn 
 ❖ Hoạt động 2: So sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua hơn cái nào dài hơn.
 độ dài trung gian.
 - Mục tiêu: Biết nhận xét độ dài nào dài hơn, ngắn hơn.
 - PP: Trực quan – Đàm thoại.
 - Gv yêu cầu học sinh xem hình vẽ trong SGK và nĩi: Cĩ thể 
 so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay. - Học sinh quan sát hình 
 - Giáo viên cho học sinh thực hành đo độ dài đoạn thẳng bằng vẽ và nĩi được nhận xét.
 gang tay để học sinh quan sát. - Đoạn thẳng trong hình 
 - Cho học sinh quan sát tiếp hình vẽ và hỏi: Đoạn thẳng nào dài vẽ dài 3 gang tay nên 
 hơn? Đoạn thẳng nào ngắn hơn? đoạn thẳng này dài hơn 1 
 ❖ Hoạt động 3: Thực hành. gang tay.
 - Mục tiêu: Học sinh điền nhanh đúng các dạng bài tập. -Nêu nhận xét qua quan 
 - Phương pháp: Luyện tập – Thực hành. sát
 Bài 1: So sánh 2 d0oạn thẳng.
 Bài 2: Gv hướng dẫn HS đếm số ơ vuơng đặt vào mỗi -So sánh từng cặp 2 đoạn 
 đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi thẳng và nêu nhận xét.
 đoạn thẳng tương ứng. - Học sinh làm bài tập.
 Bài 3: Giáo viên hướng dẫn HS làm bài và chữa bài.
 +Đếm số ơ vuơng trong mỗi băng giấy rồi ghi số đếm vào - Học sinh làm bài tập.
 băng giấy tương ứng.
 +So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất.
4. Tổng kết:- Nhận xét tiết học- Chuẩn bị: Thực hành đo độ dài

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_1_tuan_18.doc