Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 27 - Phạm Thị Lệ
I/ MỤC TIÊU :
-Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng phút ;hiểu nội dung của đoạn ,bài .(trả lời câu hỏi nội dung đoạn đọc)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ?(BT2 ,BT3);biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4).
-HS yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 1926. Viết sẵn câu văn BT2. Vở BT
-Học sinh : Sách Tiếng việt.
-PP:Kiểm tra, ôn tập.
-Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng phút ;hiểu nội dung của đoạn ,bài .(trả lời câu hỏi nội dung đoạn đọc)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ?(BT2 ,BT3);biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4).
-HS yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 1926. Viết sẵn câu văn BT2. Vở BT
-Học sinh : Sách Tiếng việt.
-PP:Kiểm tra, ôn tập.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 27 - Phạm Thị Lệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 27 - Phạm Thị Lệ

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 27 THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY NGÀY PPCT Chào cờ 27 Chào cờ HAI Tập đọc 53 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II 10/3 Tập đọc 78 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II Toán 131 Chính tả 53 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II BA Toán 132 Số 0 trong phép nhân và phép chia 11/3 Đạo đức 27 Lịch sự khi đến nhà người khác (T2) (KNS) MT 27 Tập đọc 80 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II TƯ Toán 133 Luyện tập 12/3 LTVC 27 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II TD 54 Ctả 27 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II NĂM Toán 134 Luyện tập chung 13/3 Kể chuyện 27 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II Hát 27 TLV 27 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II SÁU Toán 135 Luyện tập chung 14/3 Tập viết 54 Ôn tập và kiểm tra giữa HK II TNXH 27 Loài vật sống ở đâu? (MT) - Nêu phép tính 2 x 1 = 2. -Dựa vào phép nhân trên, em hãy lập phép -Nêu 2 phép chia 2 : 1 = 2 ; 2 : 2 = 1 chia tương ứng. -Vậy từ 1 x 2 = 2 ta có được phép chia 2 : 1 = 2. -Rút ra phép tính 3 : 1 = 3 và 4 : 1 = 4. -Tiến hành tương tự với phép tính 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4. -Các phép chia có số chia là 1 có thương -Từ các phép tính trên, em có nhận xét gì bằng số bị chia. về thương của các phép chia có số chia là 1. -Kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng -Nhiều em nhắc lại. chính số đó. Hoạt động 3 : Thực hành. -Bài 1.GV nêu tính -HS nhẩm ,nêu kết quả. -nhận xét Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Điền số thích hợp vào ô trống. -3 em làm bảng phụ, lớp làm vở. 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 -Nhận xét, cho điểm. -Nhận xét . Bài 3 :(có thể giảm)- Gọi 1 em nêu yêu cầu. -Tính . -Mỗi biểu thức cần tính có mấy dấu tính ? -Vậy khi thực hiện tính ta phải làm như thế -Mỗi biểu thức có 2 dấu tính . nào ? -Yêu cầu làm bài -Ta thực hiện tính từ trái sang phải. -3 em lên bảng làm, lớp làm nháp, nx a/4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 -Nhận xét, cho điểm. b/4 : 2 x 1 = 8 x 1 = 8 HĐ 4. Củng cố c/4 x 6 ; 1 = 24 : 1 -Khi nhân hay chia một số với 1 thì kết quả = 24. như thế nào ? HĐNT:-Về xem lại bài. -Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. -Chuẩn bị bài:Số 0 trong phép nhân và phép Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. chia. -Học thuộc quy tắc. -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. -Nhận xét, chốt lời giải đúng. -Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng ? Dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng khi nào ? -Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? Khi nào ve nhởn nhơ ca hát ? -Nhận xét, cho điểm. 4.Nói lời đáp lại của em. -Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài tập. - Gọi 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống -Nói lời đáp lại của em. a. -Thực hành theo cặp . -GV gợi ý thêm : trong tình huống a có thể nói -HS1 :Rất cám ơn bạn đã nhặt hộ mình : Có gì đâu./ Không có chi./ Chuyện nhỏ ấy quyển truyện hôm nọ mình đánh rơi. May mà./ Bạn bè phải giúp nhau mà./ Giúp được quá, đấy là quyển truyện rất quý mình bạn là mình vui rồi. mượn của bạn Nguyệt. Mất thì không biết -Theo dõi, giúp đỡ học sinh còn lúng túng. ăn nói với bạn ấy ra sao . -HS2 : Có gì đâu.Thấy quyển truyện không biết của ai rơi giữa sân trường, mình nhặt đem nộp cô giáo. Rất may là của bạn. -Từng cặp thực hành tiếp tình huống b &ø c. b/ Dạ không có chi!/ Dạ thưa ông, có gì đâu ạ. Ông đi ạ! c/ Thưa bác, không có chi!/ Dạ, cháu rất thích trông em bé mà./ Lúc nào bác cần, -Nhận xét. bác cứ gọi cháu nhé!/ HĐ 3.Củng cố : -HS nhắc lại bài học HĐNT:-Về xem lại bài. -Chuẩn bị ôn tập tiết 2 -Tập đọc ôn lại các bài. -Nhận xét tiết học. TẬP ĐỌC ÔN TẬP ĐỌC VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII / TIẾT 2. Tiết:79 I/ MỤC TIÊU : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa 9BT20;biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn (BT3) -HS yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ : -GV:Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 26, bảng phụ. - HS:SGK,VBT -PP:Kiểm tra, ôn tập NS:4/3/2014 ND:Thứ ba/11/3/2014 CHÍNH TẢ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HK II/ TIẾT 3. Tiết: 27 I/ MỤC TIÊU : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu ?(BT2,BT3);biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể 91trong 3 tình huống ở BT4). -HS yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc trong 8 tuần đầu HK2. Viết sẵn BT2. -Học sinh : Sách Tiếng việt. -PP:Kiểm tra, ôn tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HĐ 1. Kiểm tra - Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. -7-8 em bốc thăm. -Chấm theo thang điểm : -Đọc 1 đoạn hoặc cả bài. -Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm. -Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm. -Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm. HĐ 2.ôn tập: 2.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?”. - Gọi 1 em nêu yêu cầu. -Bảng phụ : viết nội dung bài. -1 em nêu yêu cầu. -2 em lên bảng gạch dưới bộ phận trả lời cho Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở câu hỏi “Ở đâu ?” đỏ rực. -Cả lớp nhẩm, sau đó làm VBT. Chim đậu trắng xóa trên những a/hai bên bờ sông. cành cây. -Nhận xét. b/trên những cành cây. 3.Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm (viết). -Giáo viên nêu yêu cầu. - Gọi 2 em lên bảng. -GV nhận xét chốt lời giải đúng. -1-2 em nêu yêu cầu . Cả lớp đọc thầm. a/Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ?/ Ở đâu -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT. hoa phượng vĩ nở đỏ rực ? -4 câu. b/Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm ?/ Trăm c/ 2 x 3 : 1 -Nhận xét, cho điểm. HĐ 2. Dạy bài mới : -Giới thiệu bài. -Số 0 trong phép nhân và chia. A/Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0. -Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép nhân này thành tổng tương HS nêu : 0x 2 = 0 + 0 = 0 ứng. -Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ? 0 x 2 = 0 -Tiến hành tương tự với các phép tính 0 -HS thực hiện : x 3 và 0 x 4. 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0, vậy 0 x 3 = 0 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0,vậy 0 x 4 = 0 -Từ các phép tính 0 x 2 = 0, 0 x 3 = 0, 0 x 4 = 0 em có nhận xét gì về kết quả của -Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. các phép nhân 0 với một số khác? -Vài em nhắc lại. -Gọi 3 em lên bảng thực hiện các phép -3 em lên bảng làm : 2 x 0 = 0, 3 x 0 = 0, tính :2 x 0, 3 x 0, 4 x 0 ? 4 x 0 = 0. - Khi ta thực hiện phép nhân của một số -Khi ta thực hiện phép nhân một số với 0 thì kết nào đó với 0 thì kết quả của phép nhân quả thu được bằng 0. có gì đặc biệt ? -Kết luận : Số nào nhân với 0 cũng -Nhiều em nhắc lại. bằng 0 B/Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 - Nêu phép tính 0 x 2 = 0. -Dựa vào phép nhân trên, em hãy lập phép chia tương ứng có số bị chia là 0. -Nêu 2 phép chia 0 : 2 = 0 -Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có được phép chia 0 : 2 = 0. -Tiến hành tương tự với phép tính -Rút ra phép tính 0 : 3 = 0 và 0 : 4 = 0. 0 x 3 = 0, 0 x 4 = 0 -Từ các phép tính trên, em có nhận xét -Các phép chia có số bị chia là 0 có thương bằng gì về thương của các phép chia có số bị 0. chia là 0. -Kết luận : Số 0 chia cho số nào khác -Nhiều em nhắc lại. cũng bằng 0. -Chú ý ; Không có phép chia cho 0. -Không có phép chia mà số chia là 0. Hoạt động 3 : Thực hành. Bài 1/133 : GV nêu tính. -HS nhẩm, nêu kết quả 0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 -Nhận xét Bài 2 : Yêu cầu gì ? -Tính nhẩm 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 - Nêu miệng 0:3=0 0:1=0 Bài 3 : Gọi 1 em nêu yêu cầu. -Điền số thích hợp vào ô trống. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HĐ 1. Kiểm tra đọc -Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc. -7-8 em bốc thăm. -Chấm theo thang điểm : -Đọc 1 đoạn hoặc cả bài. -Đọc đúng từ đúng tiếng : 7 điểm. -Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 1,5 điểm. -Đạt tốc độ 50 tiếng/ 1 phút : 1,5 điểm. HĐ 2.Ôn tập 2.Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc. - Gọi 1 em đọc yêu cầu. -1 em đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm. -GV hướng dẫn HS thực hiện trò chơi mở rộng -Chia 5 nhóm, mỗi nhóm chọn 1 loài chim vốn từ về chim chóc. hay gia cầm. -GV nói thêm : các loài gia cầm : gà, vịt, ngan, -Nhóm trưởng yêu cầu các bạn trong tổ hỏi ngỗng cũng được xếp vào họ hàng nhà chim. đáp nhanh về con vật mình chọn. Thí dụ con -Giáo viên theo dõi giúp đỡ nhóm . vịt. -Con vịt có lông màu gì ? vàng óng -Mỏ con vịt màu gì ? vàng -Chân vịt như thế nào ? có màng. -Con vịt đi như thế nào ? lạch bạch. -Con vịt cho người cái gì ? thịt, trứng. -Các nhóm khác chơi hỏi đáp nhanh về con -Nhận xét. vật khác. 3.Viết đoạn văn ngắn về chim hoặc gia cầm. - Em nói tên các loài chim hay gia cầm mà em biết ? - Gọi 2-3 em khá giỏi làm miệng. -Nhiều em phát biểu nói tên các con vật em chọn viết. - Nhận xét.Giáo viên gợi ý HS -3 em khá giỏi làm miệng. viết bài viết từ 4-5 câu :Ông em -HS làm vở BT. có nuôi một con sáo. Mỏ nó -5-7 em đọc lại bài viết : Trong đàn gà nhà vàng. Lông màu nâu sẫm. Nó em có một con gà mái màu xám. Gà xám to hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì không đẹp nhưng rất chăm chỉ, đẻ rất nhiều được cả nhà chăm sóc, được trứng và trứng rất to. Đẻ xong nó lặng lẻ ra nuôi trong một cái lồng rất to, khỏi ổ và đi kiếm ăn, không kêu inh ỏi như bên cạnh một cây hoa lan rất nhiều cô gà mái khác. cao, tỏa bóng mát. -HS nhắc lại bài. HĐ 3. Củng cố : HĐNT:-Về xem lại bài -Chuẩn bị bài ôn tập tiết 4 -Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_27_pham_thi_le.doc