Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32

-3 em đọc bài và TLCH.
-Chuyện quả bầu.
-Tiết 1.
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm.
-Quan sát.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
-HS luyện đọc các từ : lạy van, ngập lụt, biển nước, vắng tanh, nhanh nhảu.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
-Luyện đọc câu : Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.//
-HS đọc chú giải (SGK/ tr 117) con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
-Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài). CN
- Đồng thanh (từng đoạn, cả bài).
-1 em đọc lại bài.
-Tập đọc bài.
doc 22 trang datvu 29/10/2024 70
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32

Giáo án tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32
 Kế hoạch bài học- Tuần 32
 Phòng GD huyện Dầu Tiếng
 Trường TH Minh Tân. LỊCH BÁO GIẢNG
 KHỐI 2.
 TUẦN 32(Từ ngày:19/4 đến 23/4/10)
 THỨ MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY
 NGÀY PPCT
 Chào cờ 32 Tuần 32
 HAI Tập đọc 94 Chuyện quả bầu.
 19/4 Tập đọc 95 Chuyện quả bầu.
 Toán 156 Luyện tập.
 Nhạc 32 Oân 2 bài hát:Chim chích bông, chú ếch 
 Kể chuyện 32 Chuyện quả bầu.
 BA Chính tả 63 TC: Chuyện quả bầu.
 20/4 Toán 157 Luyện tập chung.
 Đạo đức 32 Địa phương.
 Thể dục 63 Chuyền cầu- TC: Nhanh lên bạn ơi.
 Toán 158 Luyện tập chung.
 TƯ
 Thủ công 32 Làm con bướm./ T2
 21/4
 Tập đọc 96 Tiếng chổi tre.
 LTVC 32 Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.
 NĂM
 Tập viết 32 Chữ hoa : Q ( Kiểu 2 )
 22/4
 Toán 159 Luyện tập chung.
 Oân tập 32 Tuần 32
 Chính tả 64 NV: Tiếng chổi tre.
 SÁU TLV 32 Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.
 23/4 Toán 160 Kiểm tra.
 TNXH 32 Mặt trời và phương hướng.
 SHTT 32 Tuần 32.
 Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2011.
 Tập đọc 
 CHUYỆN QUẢ BẦU / TIẾT 1.
 I/ MỤC TIÊU :
•-Đọc mạch lạc toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.
-Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên.
( TL được CH 1,2,3,5) *HSK,G TL được CH 4
 II/ CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : Tranh : Chuyện quả bầu.
 2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 1.Bài cũ : PP kiểm tra .
 1 Kế hoạch bài học- Tuần 32
mới : Hoạt -Gọi 1 em đọc. -1 em đọc đoạn 1.
động 2 : Tìm -Tranh “Chuyện quả bầu” -Quan sát. Đọc thầm đoạn 1 và trả lời 
hiểu bài . -PP hỏi đáp :Con dúi làm gì khi bị hai -Lạy van xin tha, hứa sẽ nói điều bí 
Mục tiêu : vợ chồng người đi rừng bắt ? mật.
Hiểu nội dung -Con dúi mách hai vợ chồng người đi 
bài : Các dân rừng điều gì ? -Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt 
tộc trên đất khắp miền. Khuyên hai vợ chồng 
nước Việt -Hai vợ chồng làm cách nào để thoát cách phòng lụt.
Nam là anh nạn lụt ? -Làm theo lời khuyên của dúi, lấy 
em một nhà, khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức 
có chung một ăn đủ bảy ngày, bảy đêm, rồi chui 
tổ tiên. vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp 
 -Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
 muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? -Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh 
 -Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ không một bóng người.
 chồng sau nạn lụt ? -Người vợ sinh ra một quả bầu, đem 
 cất bầu lên giàn bếp. Một lần hai 
 vo85 chồng đi làm nương về . 
 -Những con người đó là tổ tiên của Từ trong quả bầu những con người bé 
 dân tộc nào ? nhỏ nhảy ra.
 -Kể thêm một số dân tộc trên đất -Khơ-mú, Thái, Mường, Dao, Hmông, 
 nước mà em biết ? Ê-đê, Ba-na, Kinh, 
 -GV giảng : Có 54 dân tộc : Kinh, -Hs nêu theo sự hiểu biết của các em.
 Tày, Thái, Mường, Hoa, Khơ-me, 
 Nùng, Hmông, Dao, Gia-rai, Ê-đê, 
 Ba-na, Sán Chảy, Chăm, Xơ-đăng, 
 Sán dìu, Hrê, Cơ-ho,. (SGV/ tr 231)
 -Luyện đọc lại : -2-3 nhóm thi đọc theo phân vai.
 -Nhận xét. -3-4 em thi đọc lại truyện .
 -Gọi 1 em đọc lại bài. -1 em đọc bài.
 3.Củng cố : -Câu chuyện cho em hiểu điều gì về Các dân tộc trên đất nước ta là anh 
 nguồn gốc dân tộc Việt Nam? em một nhà, có chung một tổ tiên. 
 -Nhận xét tiết học. Phải yêu thương giúp đỡ nhau.
 Hoạt động nối tiếp: Dặn dò – Đọc -Tập đọc bài.
 bài.
 Toán
 LUYỆN TẬP .
 I/ MỤC TIÊU : 
 •-Biết sử dụng một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
 -Biết làm các phép tính cộng trừ trên các số với đơn vị là đồng 
 -Biết trả lại tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán đơn giản.
 II/ CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : Một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp.
 3 Kế hoạch bài học- Tuần 32
3.Củng cố : -Nhận xét tiết học. -HS làm tiếp các phần còn lại.
 -Tuyên dương, nhắc nhở. -Trò chơi “Bán hàng”
 Hoạt động nối tiếp : Dặn dò. -Làm thêm bài tập.
 Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2011.
 Kể chuyện
 CHUYỆN QUẢ BẦU .
 I/ MỤC TIÊU :
 •- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện với 
 giọng thích hợp.*HSK,G Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới cho trước
 II/ CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : Tranh “Chuyện quả bầu”.
 2.Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 1.Bài cũ : PP kiểm tra : Gọi 3 HS nối tiếp -3 em kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa tròn” 
 nhau kể 3 đoạn câu chuyện “ Chiếc .
 rễ đa tròn” .
 -Nhận xét.
2. Dạy bài *Giới thiệu bài. -Chuyện quả bầu.
mới : Hoạt -PP trực quan : 2 Tranh .
động 1 : Kể -GV treo 2 tranh theo đúng thứ tự 
từng đoạn trong SGK. –Em hãy nói vắn tắt -Quan sát.
chuyện. nội dung từng tranh . Nội dung của -HS nói nội dung từng tranh.
Mục tiêu : bức tranh 1 là gì ? -Tranh 1 : Hai vợ chồng người đi rừng bắt 
Dựa vào trí được con dúi.
nhớ, tranh -Em nhìn thấy những hình ảnh nào -Tranh 2 : Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc 
minh họa và ở bức tranh thứ hai ? gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không 
gợi ý kể lại còn một bóng người.
được từng -PP hoạt động : Yêu cầu HS chia -Chia nhóm thực hiện .
đoạn của câu nhóm : Nhớ truyện, sắp xếp lại trật -Kể chuyện trong nhóm
chuyện với tự 2 tranh theo đúng diễn biến -Thi kể chuyện trước lớp.
giọng thích trong câu chuyện
hợp. -Nhận xét, cho điểm. -Trò chơi “Phi ngựa”
 -Trò chơi.
Hoạt động 2 : -Gọi 1 em đọc yêu cầu và đoạn mở -1 em đọc : Đất nước ta có 54 dân tộc anh 
Kể từng đoạn đầu cho sẵn em. Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng, có 
. cách ăn mặc riêng. Nhưng tất cả các dân 
Mục tiêu : tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ. Chuyện kể 
.*HSK,G Biết -Đây là một cách mở đầu giúp các rằng 
kể lại toàn bộ em hiểu câu chuyện hơn. -Đại diện nhóm thi kể phần mở đầu và 
câu chuyện đoạn 1 của câu chuyện.
theo cách mở -Nhận xét : nội dung, giọng kể, -Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
 5 Kế hoạch bài học- Tuần 32
 Mục Bác làm nghề lái đò đã năm năm nay. Với BT.
tiêu : Làm chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày -Nhận xét.
đúng các bài này qua tháng khác, Bác chăm lo đưa khách 
tập phân biệt qua lại trên sông.
l/ n, v/ d. -Phần b yêu cầu gì ? -Điền tiếng v hay d thích hợp vào 
 -Nhận xét, chốt ý đúng. chỗ trống.
 Đi đâu mà vội mà vàng.
 Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây. -2 em lên bảng điền nhanh v/ d vào 
 Thong thả như chúng em đây chỗ trống. Lớp làm vở BT.
 Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng. -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
3.Củng cố : -Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết bài -HS đọc lại.
 đúng , đẹp và làm bài tập đúng.
 Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Sửa lỗi. -Sửa lỗi mỗi chữ sai sửa 1 dòng.
 Toán
 LUYỆN TẬP.
 I/ MỤC TIÊU :
 •-Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
 -Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
 -Giải bài toán với quan hệ “nhiều hơn” có đơn vị đồng.
 II/ CHUẨN BỊ :
 1.Giáo viên : Ghi bảng BT1,5.
 2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp.
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
 1.Bài cũ : PP kiểm tra :Gọi 3 em lên bảng viết -3 em lên bảng viết .Lớp viết bảng con.
 số còn thiếu vào chỗ chấm. 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng
 500 đồng = 200 đồng +  đồng 700 đồng = 200 đồng + 500 đồng
 700 đồng = 200 đồng +  đồng 900 đồng = 200 đồng + 700 đồng 
 900 đồng = 200 đồng +  đồng
 -Nhận xét,cho điểm.
 2.Dạy bài *Giới thiệu bài. -Luyện tập chung.
 mới : Hoạt Bài 1/165 : Yêu cầu HS tự làm bài. -1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
 động 1 : -Nhận xét. -Đổi vở kiểm tra.
 Luyện tập. -Bài tập yêu cầu so sánh số.
 Mục Bài 3 : Yêu cầu gì ? -1 em nêu.
 tiêu : Đọc, -PP hỏi đáp : Hãy nêu cách so sánh -2 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.
 viết, so sánh các số có 3 chữ số với nhau ?
 các số có 3 -Sửa bài .
 chữ số. Phân -GV hỏi : Vì sao điền dấu < vào 900 -Vì 900 + 90 + 8 = 998, mà 998 < 1000 
 tích số có 3 + 90 + 8 < 1000 ? .
 chữ số theo -GV hỏi tương tự với 732 = 700 + 30 Là 421 hình vuông.
 các trăm, + 2 ? -HS làm tiếp với các bài còn lại.
 chục, đơn vị. -Trò chơi. -Trò chơi “Quay số chẵn, lẻ”
 7

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_32.doc