Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 17

1. Khởi động:
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- 10 Gồm 5 và mấy?
- 10 Gồm 2 và mấy?
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thực hành.
- Mục tiêu: Hs làm đúng các BT, viết số rõ ràng.
- Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
Bài 1 (Cột 3, 4):
- Yêu cầu học sinh nêu.
- Giáo viên: 8 Bằng mấy cộng với ba?
Bài 2: Viết số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
Bài 3: Yêu cầu học sinh nhìn tranh nêu bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn viết phép tính.
- Hỏi lại: Có tất cả mấy bông hoa?
4. Củng cố:
- Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”.
- Gv cho mỗi đội 5 số được viết sắp xếp lẫn lộn: 9, 1, 4, 2, 8.
- Đội A: Xếp từ bé đến lớn.
- Đội B: Xếp từ lớn đến bé.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung ; Nhận xét tiết học.-
doc 30 trang datvu 22/12/2024 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 17

Giáo án tổng hợp các môn Khối 1 - Tuần 17
 Tuần 17
 (Từ09/12 – 13/12/2013)
Thöù Moân Tieát Teân baøi daïy
 SHDC 1
 Toán 2 Luyện tập chung 
 Hai Tiếng việt 3
 09/12/2013 Bài :ăt - ât
 Tiếng việt 4 Bài : ăt – ât 
 Tiếng việt 1 Bài : ôt – ơt ( )
 Tiếng việt 2 Bài : ôt – ơt 
 Ba Đạo đức 3
 10/12/2013 Trật tự trong trường học ( T2) 
 Mĩ thuật 4 
 Anh văn 1
 Tiếng việt 2 Bài :et –êt 
 Tư Tiếng việt 3 Bài :et – êt 
 11/12/2013 Toán 4 Luyện tập chung
 Tiếng việt 1 Bài : ut – ưt 
 Tiếng việt 2 Bài : ut – ưt 
 Năm Toán 3 Luyện tập chung 
 12/12/2013 Âm nhạc 4
 Tập viết 1 Thanh kiếm , âu yếm, bánh ngọt , thật thà 
 Tập viết 2 Xay bột , kết bạn ,chim cút,con vịt , thời tiết 
 Sáu Anh văn 3
 13/12/2013 Toán 4 Kiểm tra cuối học kì 1
 Tiết 3+4 Môn: Tiếng Việt
 Bài 69: ĂT – ÂT 
I. MỤC TIÊU: Đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 - Đọc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng ôn, tranh minh họa cho các câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Học sinh: Sách giáo khoa, bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: - Đọc và viết được: bánh ngọt, bãi cát, trái - Học sinh viết bảng con. 
nhót, chỉ lạt, tiếng hót, ca hát.
- Đọc bài 68. - 2 - 3 Học sinh đọc. 
- Tìm tiếng, từ có chứa vần ot – at.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: Giới thiệu bài ăt – ât.
 ❖ Hoạt động 1: Dạy vần ăt.
- Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại. - Học sinh đánh vần, đọc 
- Gv giới thiệu vần mới lên bảng: ăt. trơn. 
- Phân tích vần ăt. - Âm ă đứng trước, t đứng 
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con. sau.
- Thêm m vào vần ăt và dấu nặng để tạo tiếng mớ? - Học sinh viết: ăt.
- Giáo viên viết bảng: mặt. - Học sinh: mặt.
- Gv hỏi: Hàng ngày em thường rửa mặt khi nào? - Học sinh đánh vần, đọc trơn 
- Giáo viên ghi bảng: Rửa mặt. CN – ĐT.
 - HS đọc trơn: ăt–mặt–rửa 
 mặt.
 - Học sinh đánh vần, đọc.
 - âm â đứng trước, t đứng 
 sau.
 - Học sinh viết bảng: ât.
 - Học sinh viết: vật
 - Giống: âm t.
 - Khác nhau: â và ă. 
 - CN – ĐT - Nhóm.
 - Âm v đứng trước, vần ât 
 ❖ Hoạt động 2: Dạy vần ât. đứng sau, dấu nặng dưới âm 
 - Pp: Trực quan – Đàm thoại â.
 - Gv viết và giới thiệu vần mới: ât. - Học sinh: đấu vật.
 - Phân tích vần ât. - Hsđọc trơn: ât, vật, đấu vật.
 - Giáo viên cho học sinh viết bảng con. - Học sinh nêu từ.
 - Gv yêu cầu viết thêm v và dấu nặng vào vần ât.
 - So sánh ăt với ât. - Học sinh đọc thầm và gạch 
 chân tiếng có chứa vần ăt, ât.
 - Gv cho đánh vần – đọc trơn- phân tích tiếng vật. - Học sinh đọc trơn tiếng từ
 - Ghi bảng: vật Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 
 Tiết 1+2 Môn: Tiếng Việt
 Bài 70: ÔT – ƠT ( )
 I. MỤC TIÊU: Đọc và viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. 
 - Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. 
 - Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Những người bạn tốt
 Cột cờ ở sân trường để làm gì ? Chúng ta cần phải chăm sóc và bảo vệ các cây 
 hoa ở sân trường .
 II. CHUẨN BỊ: Gv: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
 - Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: - Đọc và viết được: ăt, ât, đô vật, rửa mặt. - Học sinh viết.
- Đọc bài 69. - 3 – 4 Học sinh đọc.
- Tìm tiếng chứa vần ăt, ât.
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
 ❖ Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
 - Mục tiêu: Hs đọc và đánh vần được.
 - Phương pháp: Trực quan–Đàm thoại
 - Giáo viên giới thiệu vần mới: ÔT, ghi bảng. - Hs đánh vần, đọc trơn.
 - Giáo viên yêu cầu viết bảng con. - Hs viết bảng con: ôt
 - Thêm vào vần ôt chữ c và dấu nặng tạo thành tiếng gì? - Học sinh viết: cột
 - Giáo viên ghi bảng: CỘT.
 - Giáo viên hỏi: Cột cờ ở sân trường dùng làm gì? - Học sinh nêu: cột cờ
 - Giáo viên ghi bảng: cột cờ - Học sinh đọc trơn: ôt – 
 cột – cột cờ. CN – ĐT
 - Hs đánh vần, đọc trơn.
 - Học sinh viết: ƠT.
 - Giống nhau: kết thúc t.
 - Khác nhau: ô và ơ.
 - Học sinh viết: vợt
 - Học sinh đọc CN – 
 ĐT.
 - Học sinh: cái vợt.
 ❖ Hoạt động 2: Dạy vần ơt. - Học sinh đọc trơn: ơt – 
 - Phương pháp: Trực quan- Đàm thoại. vợt – cái vợt CN – ĐT.
 - Giáo viên giới thiệu ƠT.
 - Giáo viên ghi bảng: ƠT.
 - Giáo viên yêu cầu viết bảng con. Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TIẾT 2)
 I. MỤC TIÊU: Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự trong giờ học và khi ra, 
 vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. Khởi động: Hát 
2. Bài cũ: - Khi ra vào lớp em phải thể hiện như thế nào? - Học sinh trả lời.
- Vì sao em phải trật tự khi ra vào lớp?
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động:
 ❖ Hoạt động 1: Quan sát tranh BT3.
 - MT: Rèn tư thế ngồi học cho HS, rèn cách phát biểu 
 cho HS.
 - Phương pháp: Thảo luận – Đàm thoại - Học sinh thảo luận.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận bài tập 3. 
 +Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? - Học sinh trình bày 
 - Giáo viên cho đại diện lên trình bày. trước lớp. Bạn bổ 
 - GVKL: HS cần trật tự khi nghe giảng, không đùa sung.
nghịch, không nói chuyện và giơ tay xin phép khi muốn 
phát biểu.
 ❖ Hoạt động 2: Tô màu tranh BT4.
 - Mục tiêu: Học sinh nhận biết được bạn nào giữ trật 
 tự, bạn nào chưa ngoan khi đang ngồi học. - Hs tô màu vào BT4
 - Phương pháp: Luyện tập – Thảo luận. -HS thảo luận vì sao 
 - GV yêu cầu học sinh tô màu vào quần áo bạn giữ trật nên học tập các bạn 
 tự lớp. biết giữ trật tự.
 - Thảo luận.
 - KL: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong 
 giờ học.
 ❖ Hoạt động 3: Làm BT5. - Học sinh thực hiện.
 - MT: Biết được tác hại của việc không giữ trật tự - Học sinh bổ sung câu 
 trong lớp học. Rút kinh nghiệm cho bản thân. hỏi.
 - Pp: Luyện tập. 
 - Giáo viên yêu cầu làm bài tập 5. - Cả lớp bổ sung:
 Việc làm của hai bạn đó Đ hay S? Vì sao?
 Mất trật tự trong lớp có hại gì?
 - Kết luận: Nêu tác hại của việc mất trật tự.
 Bản thân không được nghe giảng, mất thời gian, ảnh - Hs đọc CN – ĐT.
 hưởng đến các bạn xung quanh.
4. Củng cố: - Đọc 2 câu thơ cuối bài - Giáo viên kết luận 
chung.
- Chuẩn bị bài 9 Tiết 1; Nhận xét tiết học.
 - Giáo viên viết bảng: êt. - Học sinh gạch chân: nét, sét, 
 - Giáo viên cho học sinh so sánh. rết, kết.
 - Giáo viên yêu cầu vần êt chữ d và dấu nặng để - Học sinh đọc trơn tiếng từ.
 tạo thành tiếng mới.
 - Giáo viên ghi bảng: dệt
 - Giáo viên hỏi: Người ta dệt ra vải để làm gì? - Học sinh nêu nội dung.
 - Giáo viên viết bảng: 
 - Học sinh đọc thầm và tìm 
 tiếng mới: rét, mệt.
 - Học sinh đọc trơn các câu.
 ❖ Hoạt động 4: Dạy từ và câu ứng dụng. - Học sinh đọc câu CN – ĐT.
 - Mục tiêu: Học sinh đọc được đúng từ câu ứng 
 dụng.
 - Phương pháp: Luyện tập. - Học sinh quan sát.
 - Giáo viên viết từ lên bảng. nét chữ con rết - Học sinh viết vở nắn nót, 
 sấm xét kết bạn khống chế viết từng dòng.
 - Giáo viên yêu cầu đọc.
Hát chuyển tiết 2:
 ❖ Hoạt động 1: Luyện đọc
 - Mục tiêu: Hs đọc đúng vần, tiếng từ, câu ứng - Học sinh đọc: chợ tết.
 dụng.
 - Phương pháp: Trực quan – Đàm thoại
 - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh 1, 2, 3 vẽ 
 gì?
 - Giáo viên cho đọc thầm và tìm tiếng mới.
 - Giáo viên cho học sinh đọc.
 - Luyện đọc toàn bài.
 ❖ Hoạt động 2: Luyện viết
 - Mục tiêu: Học sinh viết đúng mẫu, đều nét các 
 chữ.
 - Phướng pháp: Thực hành – Luyện tập
 - Giáo viên viết mẫu bảng lớp, lưu ý nét nối từ e 
 sang t.
 bánh tét – dệt vải
 ❖ Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh cử đại diện thi đua, 
 - Mục tiêu: Học sinh nói tròn câu tự nhiên. nhóm nào nhanh, đúng tuyên 
 - Phướng pháp: Đàm thoại. dương.
 - Giáo viên yêu cầu đọc tên chủ đề.
 - Giáo viên gợi ý: 
 +Em được đi chợ tết vào dịp nào?
 +Chợ tết có gì đẹp?
 +Em có thích tết không?
 +Em đi chợ tết mua những gì?
2. Củng cố: Trò chơi “Kết bạn”
- Gv có một số tiếng mang vần et, êt, được viết ở 
bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn trò chơi: Học sinh nhận được 
bảng có chữ chứa vần et thì đứng vào nhóm của buùt chì
 Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013
Tiết 1+2 Môn: Tiếng Việt
 Bài 72: UT - ƯT (Tiết 1)
 I. MỤC TIÊU: Đọc và viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
 - Đọc từ ngữ và câu ứng dụng
 - Luyện nói được từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
 II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Mô hình, bút chì, mứt gừng, tranh.
 - Học sinh: SGK – Bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: 
- Đọc và viết được: nét chữ, sấm sét, con rết, kết 
bạn. - Học sinh viết bảng con.
- Đọc bài 71, khuyến khích đọc thuộc.
- Giáo viên nhận xét. - 3 – 4 Học sinh.
3. Các hoạt động:
 ❖ Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 - Mục tiêu: Hs rút ra được vần mới.
 - Pp: Trực quan – Đàm thoại - HS đánh vần trơn. Phân tích 
 - Giáo viên giới thiệu vần mới: ut. ut.
 - Giáo viên ghi bảng: ut.
 - Giáo viên cho viết bảng. ut
 - Giáo viên: thêm b và dấu sắc vào vần ut để tạo - Học sinh viết, đọc CN - ĐT.
 vần mới.
 - Giáo viên ghi bảng: buùt buùt
 - Học sinh: bút chì.
 - Gv giơ bút chì và hỏi đây là cái gì? - Hs đọc trơn: ut, bút, bút chì.
 - Giáo viên ghi bảng: 
 ưt
 -Đánh vần và đọc trơn CN – 
 ĐT. 
 - Học sinh viết:
 ưt
 - Hs: mứt, đánh vần và đọc 
 trơn.
 - Phân tích tiếng: mứt.
 - Hs đọc trơn: ưt, mứt, mứt 
 ❖ Hoạt động 2: Dạy vần ưt. gừng.

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_1_tuan_17.doc