Giáo án tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 34

1. Khởi động:
2. Bi cũ: Luyện tập.
- Y/cầu hs lm bi tập .
- Nhận xét – ghi điểm .
3. Bi mới: Ôn tập về biểu đồ.
HĐ 1: Ơn tập.
- Y/cầu hs nhắc lại cách đọc, cách vẽ biểu đồ, dựa vào các bước quan sát và hệ thống các số liệu.
- Nhận xt .
HĐ 2: Thực hnh .
Bi 1:
+ Y/cầu hs đọc bài tập .
- Yêu cầu học sinh nêu các số trong bảng theo cột dọc của biểu đồ chỉ gì?
- Cc tn ở hng ngang chỉ gì?
+ Nhận xt , chốt ý , tuyn dương .
Bi 2.(a)
- Nêu yêu cầu đề.
- Điền tiếp vào ô trống.

Bi 3:
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
- Cho học sinh tự lm bi rồi sửa.
- Yu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh cu C.
- Chốt. Một nửa hình trịn l 20 học sinh, phần hình trịn chỉ số lượng học sinh thích đá bóng lớn hơn một nữa hình trịn nn khoanh C l hợp lí.
HĐ 3: Củng cố.
- Nhắc lại nội dung ơn.
- Dặn dị:
- Xem lại bi.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xt tiết học.

doc 21 trang datvu 17/05/2024 400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 34

Giáo án tổng hợp các môn Khối 5 - Tuần 34
 NGÀY MƠN BÀI ĐDDH
 Tập đọc Lớp học trên đường Tranh, bảng phụ.
 Tốn Luyện tập Bảng phụ
 Thứ 
 Khoa học Tác động ..đến MT khơng khí và Tranh
 10/5
 Đạo đức nước Thẻ từ
 Ơn tập HK II
 Tốn Luyện tập Bảng phụ 
Thứ 3
 LTVC MRVT : Quyền và bổn phận Bảng phụ
 11/5
 Chính tả (Nh – viết ) Sang năm con lên bảy Bảng phụ
 Tốn Ơn tập về biểu đồ Bảng phụ
Thứ 4 Tập đọc Nếu trái đất thiếu trẻ em Tranh , Bảng phụ
 12/5 Lịch sử Ơn tập học kì II Tranh.
 TLV Trả bài văn tả cảnh Bảng phụ
 Tốn Luyện tập chung Bảng phụ
 LTVC Ơn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) Bảng phụ
Thứ 5
 K/chuyện K/c được chứng kiến hoặc tham gia Bảng phụ
 13/5
 Khoa học Một số biện pháp BV MT Tranh 
 Kĩ thuật Ghép mơ hình tự chọn ĐD lắp ghép
 TLV Trả bài văn tả người Bảng phụ
 Thứ 6 Tốn Luyện tập chung Bảng phụ
 14/5 Địa lí Ơn tập học kì II Phiếu bài tập 
 SHTT Sinh hoạt văn nghệ
 Tổng 19
 --1 - Biết giải bài tốn về chuyển động đều.
 - Làm được các BT: 1,2
 II. Chuẩn bị:
 + GV:- Bảng phụ, bảng hệ thống cơng thức tốn chuyển động.
 + HS: - SGK.
 III. Các hoạt động:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Luyện tập. - Học sinh giải + sửa bài.
- Y/cầu hs làm bài tập.
- Nhận xét ,ghi điểm
2. Bài mới: Luyện tập 
 Hoạt động 1: Luyện tập
 Bài 1
Yêu cầu học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề. - 1 hs đọc đề, xác định yêu cầu đề.
- Nêu cơng thức tính vận tốc quãng đường, - Học sinh thảo luận, nêu hướng 
thời gian trong chuyển động đều. giải.
- Yêu cầu hs làm nháp , 1 hs làm bảng phụ . - HS nháp – 2 hs làm bảng phụ.
- Nhận xét , sửa sai . a/ 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
 Vận tốc ơ tơ là :120 : 2,5 = 48 
Bài 2 (km/giờ)
Yêu cầu hs đọc đề, xác định yêu cầu đề. b/ Nửa giờ = 0,5 giờ.
- Nêu cơng thức tính v; S; t trong chuyển động S từ nhà Bình đến bến xe là : 15 x 
đều. 0,5 = 7,5( km)
- Yêu cầu hs làm vở , 1 hs làm bảng phụ .
- Chấm vở , nhận xét , sửa sai . - 1 hs đọc đề, xác định yêu cầu đề.
 - Học sinh thảo luận, nêu hướng 
 giải.
 Hoạt động 2: Củng cố. - Học sinh giải + sửa bài.
- Nêu lại các kiến thức vừa ơn tập? Giải Vận tốc ơtơ: 90 : 1,5 = 60 
- Nhận xét, tuyên dương (km/giờ)
– Dặn dị: Vận tốc xa máy:60 : 2 = 30 
- Chuẩn bị: Luyện tập (km/giờ)
Nhận xét tiết học. T xe máy đi hết quãng đường AB: 
 90 : 30 = 3 (giờ)
 Ơ tơ đến trước xe máy trong: 3 
 – 1,5 = 1,5 (giờ) 
 Tiết 34 ĐẠO ĐỨC
 ƠN TẬP – THỰC HÀNH
 I. Mục tiêu
 - Hiểu được những hành vi, thái độ, chuẩn mục đạo đúc xã hội.
 - Thực hiện được những hành vi, thái độ, chuẩn mực đạo đức đã học.
 II. Chuẩn bị: 
 + GV: Cây hoa, hệ thống câu hỏi.
 --3 tên ấy cho đúng chính tả. - Học sinh nhận xét.
- Nhận xét , chốt lại.
 Bài 3 + 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài.
- Y/cầu hs làm bài vào VBT. - HS trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. - Học sinh sửa + nhận xét.
HĐ 3: Củng cố. - Học sinh thi đua 2 dãy
- Thi tiếp sức.
- Tìm và viết hoa tên các đơn vị, cơ quan tổ 
chức.
- Dặn dị: 
- Chuẩn bị: Ơn thi.
- Nhận xét tiết học. 
 Tiết 167 TỐN 
 LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 - Biết giải bài cĩ nội dung hình học.
 - Làm được các BT: 1, 3(a,b)
 II. Chuẩn bị:
 + GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
 + HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.
 III. Các hoạt động:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Khởi động: + Hát.
 2. Bài cũ: Luyện tập.
 - Y/cầu hs làm bài tập . - 2 hs làm BT bảng lớp – hs làm 
 - Nhận xét, sửa sai . nháp.
 3. Bài mới : Luyện tập 
  Hoạt động 1: Ơn kiến thức.
 - Y/cầu hs nhắc lại các cơng thức, qui tắc tính 
 diện tích, thể tích một số hình. - Học sinh nhắc lại.
 - Nhận xét .
  Hoạt động 2: Luyện tập.
 Bài 1:
 - Yêu cầu học sinh đọc đề.
 - Y/cầu hs p/ tích , x/định dạng tốn,tĩm tắt bài - 1 Học sinh đọc đề.
 tốn -Phân tích , x/định dạng tốn,tĩm tắt 
 bài tốn
 - HS làm bài nháp , 1 hs làm bảng phụ 
 + Y/cầu hs làm bài nháp , 1 hs làm bảng phụ . .
 - Nhận xét , sửa sai , tuyên dương . - Nhận xét , sửa sai , tuyên dương .
 Giải:
 Chiều rộng nền nhà: 8 x 3 : 4 = 6 (m)
 --5 + Y/cầu hs đọc bài tập . - HS viết ra phiếu những từ đồng 
- Phát phiếu bài tập , y/cầu hs làm bài vào nghĩa với từ bổn phận.
phiếu bt. - 2 hs lên bảng làm bài.
- HD h làm bài .
- Nhận xét , sửa sai . + 1 học sinh đọc yêu cầu BT3.
Bài 3 - 4 hs đọc thuộc lịng 5 điều Bác dạy.
+ Y/cầu hs đọc bài tập .
 - Nhận xét .
- Y/cầu hs đọc 5 điều Bác Hồ dạy , nêu câu 
 - HS trả lời các câu hỏi .
hỏi (sgk).
 - Nhận xét , bổ sung .
- HD hs làm bài .
 - 1 hs đọc tồn văn yêu cầu của bài. 
- Nhận xét , sửa sai .
 - 1 hs đọc bài Út Vịnh .
Bài 4
 - HS làm bài cá nhân, viết vàoVBT.
- Y/cầu hs đọc bài tập .
 - HS trình bày .
- Y/cầu hs đọc bài Út Vịnh .
- HD hs làm bài vào VBT. - Lớp bình chọn.
- Chấm bài , nhận xét , sửa sai , tuyên dương .
 - Tìm từ ngữ thuộc chủ điểm.
 HĐ 2: Củng cố.
- Tuyên dương những hs, nhĩm học sinh làm 
việc tốt.
- Dặn dị: 
- Yêu cầu học sinh hồn chỉnh lại vào vở BT4.
- Chuẩn bị: “Ơn tập về dấu gạch ngang”.
- Nhận xét tiết học.
 Tiết 67 KHOA HỌC
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ VÀ NƯỚC
 I. Mục tiêu:
 - Nêu được những nguyên nhân đẫn đến MT khơng khí và nước bị ơ nhiễm.
 - Nêu được tác hại của việc ơ nhiễm khơng khí và nước.
 - Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ mơi trường khơng khí và nước.
 II. Chuẩn bị:
 - GV: - Hình vẽ trong SGK . 
 - HS: - SGK.
 III. Các hoạt động:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Bài cũ: Tác động của con người đến MT đất 
 trồng. - 3 hs TLCH.
 - Y/cầu hs TLCH. - Nhận xét .
 - Nhận xét – ghi điểm .
 2. Bài mới: 
 Tác động của con người đến mơi trường khơng 
 khí và nước.
 HĐ 1: Quan sát và thảo luận. + Nhĩm trưởng điều khiển quan sát 
 - Y/cầu hs QS tranh , thảo luận theo ND câu hỏi. các hình SGK và thảo luận.
 - HD hs thảo luận .
 + Nêu n/nhân dẫn đến việc làm ơ nhiễm bầu khơng 
 khí và nguồn nước.
 --7 + Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, lãnh đạo cách mạng ta; CM tháng 8 thành cơng; ngày 
 2/9/1945 
 Bác Hồ đọc bản Tuyên ngơn Đơc lập khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa.
 + Cuối năm 1945 thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta, nhân dân ta tiến hành cuộc 
 kháng chiến 
 giữ nước. Chiến thắng Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến.
 + Giai đoạn 1954 – 1975: Nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu, miến Bắc vừa XD 
 CNXH, vừa 
 chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ, đồng thời chi viện cho miền Nam. 
 Chiến dịch 
 Hồ Chí Minh tồn thắng, dát nước được thống nhất
 II. Chuẩn bị:
 + GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập.
 + HS: VBT.
 III. Các hoạt động:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: 
- Y/c hs TLCH + Nêu ý nghĩa LS. + 3 hs lần lượt nêu.
-Nhận xét , ghi điểm . - Nhận xét .
2. Bài mới: Ơn tập học kì II
HĐ 1: Nêu các sự kiện tiêu biểu nhất.
- Hãy nêu các thời kì lịch sử đã học? + Học sinh nêu 4 thời kì:
- Nhận xét – tuyên dương . + Từ 1858 đến 1930
 + Từ 1930 đến 1945
 + Từ 1945 đến 1954
 + Từ 1954 đến 1975
HĐ 2: Tìm hiểu nội dung từng thời kì .
lịch sử. + 4 nhĩm, bốc thăm nội dung thảo 
- Chia lớp làm 4 nhĩm, mỗi nhĩm nghiên luận.
cứu, ơn tập một thời kì. - Thảo luận theo nhĩm với 3 nội dung 
- Giáo viên phát phiếu cĩ ghi câu hỏi thảo câu hỏi.
luận. - Các nhĩm lần lượt báo cáo kết quả .
+ Nội dung chính của từng thời kì. - Các nhĩm khác nhận xét – bổ sung 
+ Các niên đại quan trọng.
+ Các sự kiện lịch sử chính.
 Giáo viên kết luận.
 Hoạt động 3: Phân tích ý nghĩa lịch sử. + Thảo luận nhĩm đơi trình bày ý 
+ Chia nhĩm cho hs thảo luận .( 4 nhĩm ) nghĩa lịch sử của 2 sự kiện.
- Hãy phân tích ý nghĩa của 2 sự kiện trọng - CM tháng 8/1945 và Đại thắng Mùa 
đại cách mạng tháng 8 1945 và đại thắng mùa xuân 1975.
xuân 1975. - Đại diện 2 nhĩm trình bày .
 - Nhận xét – bổ sung .
 Nhận xét + chốt.
 Hoạt động 4: Củng cố.
+ Học bài gì?
- Nêu:
 --9 + Y/cầu hs kể chuyện 
- Nhận xét , tuyên dương .. - Từng hs nhìn dàn ý đã lập, kể câu 
 chuyện của mình trong nhĩm.
- Dặn dị: - Các nhĩm cử đại diện thi kể.
- GV nhận xét tiết học. - Bình chọn. 
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người 
thân.
 Tiết 168 TỐN
 ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ. 
 I. Mục tiêu:
 - Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung số liệu trong bảng thống kê số liệu.
 - Làm được các BT : 1, 2(a), 3.
 II. Chuẩn bị:
 + GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
 + HS: SGK, VBT
 III. Các hoạt động:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: Hát 
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Y/cầu hs làm bài tập . - 2 hs làm bài tập .
- Nhận xét – ghi điểm . - Nhận xét .
3. Bài mới: Ơn tập về biểu đồ.
HĐ 1: Ơn tập.
- Y/cầu hs nhắc lại cách đọc, cách vẽ biểu đồ, 
dựa vào các bước quan sát và hệ thống các số + 3 hs nêu .
liệu. - Nhận xét , bổ sung .
- Nhận xét .
 HĐ 2: Thực hành .
 Bài 1: + 1 hs đọc yêu cầu bài tập .
+ Y/cầu hs đọc bài tập . + Chỉ số cây do học sinh trồng được.
- Yêu cầu học sinh nêu các số trong bảng theo + Chỉ tên từng hs trong nhĩm Cây 
cột dọc của biểu đồ chỉ gì? Xanh - nêu.
 a. 5 học sinh (Lan, Hồ, Liên, Mai, 
- Các tên ở hàng ngang chỉ gì?
 Dũng).
 b. Lan: 3 cây, Hồ: 2 cây, Liên: 5 cây, 
+ Nhận xét , chốt ý , tuyên dương .
 Mai: 8 cây, Dũng: 4 cây.
 Bài 2.(a)
 -Chữa bài.
- Nêu yêu cầu đề. + 1 hs đọc yêu cầu bài tập .
- Điền tiếp vào ơ trống. - HS làm bài vào phiếu bài tập .
 - HS trình bày .
 Bài 3: - Nhận xét , sửa sai .
- Học sinh đọc yêu cầu đề. + 1 hs đọc yêu cầu bài tập .
- Cho học sinh tự làm bài rồi sửa. - HS làm bài vào sgk .
- Yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh - HS trình bày .( Khoanh C.)
câu C.
- Chốt. Một nửa hình trịn là 20 học sinh, - Nhận xét , sửa sai .
phần hình trịn chỉ số lượng học sinh thích đá 
 11--

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_khoi_5_tuan_34.doc